120 câu trắc nghiệm Tin học A
Đề 1
1.Chia một văn bản thành 2 cột chữ :
A. Vào menu Format, chọn Drop cab
B. Vào menu Insert, chọn Break.
C. Vào menu Format, chọn Column
D. Câu A, B, C đều sai
2.Trong Windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện :
A. Control Panel, Date and Time
B. Double Click bên góc phải thanh Taskbar
C. Properties, general, accessed
D. Câu A và B đều đúng
Y CON là : Top of Form A. Nhập lệnh -> Nhập nội dung văn bản -> Nhấn F6 rồi Enter B. Nhập lệnh -> Nhấn F6 rồi Enter -> Nhập nội dung văn bản C. Nhập nội dung văn bản -> Nhập lệnh -> Nhấn F6 rồi Enter D. Nhấn F6 rồi Enter -> Nhập nội dung văn bản -> Nhập lệnh Bottom of Form 30.Vi rus máy tính là gì : Top of Form A. Phần mềm B. Phần cứng C. Sinh vật D. Cả A,B và C đều sai Bottom of Form 31.Làm thế nào để đánh số trang cho văn bản : Top of Form A. Chọn View, chọn Page B. Chọn Insert, chọn Page C. Chọn Insert, chọn Numbers D. Chọn Insert, chọn Page Numbers Bottom of Form 32.Trong File manager, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh : Top of Form A. File, Delete B. File, Rename C. File, Create Directory D. File,Properties Bottom of Form 33.Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím : Top of Form A. Alt + Tab B. Ctrl + Tab C. Shift + Tab D. Space + Tab Bottom of Form 34.Tổ hợp phím Ctrl + ] (trong Word) : Top of Form A. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 1) B. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 1) C. Tăng cỡ chữ (mỗi lần tăng lên 2) D. Giảm cỡ chữ (mỗi lần giảm đi 1) Bottom of Form 35.Để đoạn văn bản canh ở giữa bạn phải chọn : Top of Form A. Nút Align Right B. Nút Center trên thanh Standard C. Nút Justify trên thanh Standard D. Cả A, B đều đúng Bottom of Form 36.Hãy cho biết kết quả của công thức = VLOOKUP(6,A2:C5,2,0) : Top of Form A. MOT B. BON C. HAI D. Thông báo lỗi Bottom of Form 37.Trong Excel, có thể xoá một Sheet bằng cách : Top of Form A. Edit, Delete Sheet B. Edit, Delete C. dit, Move D. Không xoá được các Sheet Bottom of Form 38.Trong Excel Not, And, Or là : Top of Form A. Hàm B. Toán hạng C. Toán tử D. Chỉ là toán tử nếu nó được bao trong 2 dấu chấm (.) Bottom of Form 39.Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, ta thực hiện nhấn tổ hợp phím : Top of Form A. Alt+; B. Ctrl+, C. Ctrl+; D. Alt+: Bottom of Form 40.Để mở 1 Folder : Top of Form A. Click nút phải của chuột chọn New B. Kích đúp chuột vào Folder cần mở C. Click nút phải của chuột chọn Rename D. Cả 3 câu đều sai Đề 3 1.Để lưu văn bản với tên khác (trong Word hay Excel) : Top of Form A. Vào menu File, chọn Save B. Vào menu File, chọn Save As C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Bottom of Form 2.Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện : Top of Form A. Chọn Insert, Picture, Clip Art B. Chọn Insert, Object C. Chọn Format, Picture D. Không có câu nào đúng Bottom of Form 3.Trong Winword, để đánh dấu toàn bộ tài liệu ta nhấn : Top of Form A. Ctrl + F B. Ctrl + A C. Shift + A D. Shift + F Bottom of Form 4.Trong Manager, để chạy một chương trình ta chọn : Top of Form A. File, run... B. File, associate... C. File, brows... D. Cả A, B và C đều sai Bottom of Form 5.Muốn đóng một tập tin ta dùng : Top of Form A. Nhấn tổ hợp phím Alt + E, C B. Nhấn menu File, chọn Close C. Nhấn tổ hợp phím Alt + V D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C Bottom of Form 6.Để xem thuộc tính của một File hoặc Folder : Top of Form A. Click nút phải của chuột tại File hoặc Folder chọn Properties B. Click nút phải của chuột tại File hoặc Folder chọn Refresh C. Click nút phải của chuột tại File hoặc Folder chọn Arrange Icon D. Tất cả các câu đều sai Bottom of Form 7.Một đoạn văn bản có nhiều hơn 3 dòng thì trên đoạn này có thể tạo được bao nhiêu chữ Drop cab : Top of Form A. 1 B. Nhiều C. 3 D. Tất cả các chữ Bottom of Form 8.Khi cần tạo 1 cấu trúc cây thư mục để phục vụ cho nhu cầu quản lý thông tin, bạn dùng lệnh : Top of Form A. MD kết hợp với đường dẫn để chỉ ra chính xác vị trí của thư mục cần tạo B. MD và CD để tạo ra thư mục tại những vị trí được coi là hiện hành C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai Bottom of Form 9.Trong Windows để mở một văn bản đã có ta chọn : Top of Form A. File, chọn View B. Nhấn phím Ctrl+O C. File, chọn Open D. Cả B, C đều đúng Bottom of Form 10.Trong môi trường Windows ta có thể chạy một lúc : Top of Form A. Hai chương trình B. Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau C. Chỉ chạy một chương trình D. Các câu A, B và C đều sai Bottom of Form 11.Lưu với tên khác (vào tập tin khác) trong Word hay Excel : Top of Form A. File, Save B. File, Save As C.Edit, Save D. Ctrl + S Bottom of Form 12.Trong Excel khi nhập dữ liệu kiểu ngày trong một ô, dữ liệu được coi là hợp lệ nếu : Top of Form A. Được canh trái trong ô B. Được canh giữa ô C. Được canh phải trong ô D. Các câu trên đều sai Bottom of Form 13.Để tạo font chữ mặc nhiên (Default) cho một văn bản trong Windows ta thực hiện : Top of Form A. Format, font, chọn font Default B. Format, Character spacing, Default C. Format, font, cancel D. Tool, font, default. Bottom of Form 14.Lệnh Format trong Windows dùng để : Top of Form A. Định dạng lại đĩa và chỉ xoá các tập tin trong đĩa B. Định dạng lại đĩa và xoá sạch dữ liệu trong đĩa C. Định dạng lại đĩa và không xoá dữ liệu trong đĩa D. Các câu A, B, C đều sai Bottom of Form 15.Trong Windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện : Top of Form A. Control Panel, Date and Time B. Double Click bên góc phải thanh Taskbar C. Properties, general, accessed D. Câu A và B đều đúng Bottom of Form 16.Thông báo ‘Bad Command or File name’ xảy ra khi : Top of Form A. Tên lệnh đánh sai B. Switches đánh sai C. Tham số lệnh đánh sai D. Tất cả đều đúng Bottom of Form 17.Trong Winword, để sắp xếp lại nội dung của bảng : Top of Form A. Edit, Sort B. Table, Sort C.View Name D. Câu A và B đúng Bottom of Form 18.Để đặt tiêu đề đầu và cuối trang ta chọn : Top of Form A. Insert, chọn Header and Footer B. View, chọn Header and Footer C. Format, chọn Header and Footer D. Các câu trên đều sai Bottom of Form 19.Trong Winword, đổi chữ in hoa sang chữ in thường hay ngược lại : Top of Form A. Alt + F3 B. Ctrl + Shift + A C.Shift + F3 D. Cả A, B và C đều đúng Bottom of Form 20.Chia một văn bản thành 2 cột chữ : Top of Form A. Vào menu Format, chọn Drop cab B. Vào menu Insert, chọn Break... C. Vào menu Format, chọn Column D. Câu A, B, C đều sai Bottom of Form 21.Trong bảng biểu để chèn cột : Top of Form A. Vào Menu Table, chọn Insert Row B. Nhấn phím nsert C. Vào Menu Table, chọn Insert Columns D. Câu B, C đều đúng Bottom of Form 22.Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows ta dùng tổ hợp phím : Top of Form A. Shift + F4 B. Ctrl + F4 C. Alt + F4 D. Câu B và C đều đúng Bottom of Form 23.Một trong những phím nào sẽ xóa ký tự bên trái dấu chèn : Top of Form A. Delete B. Home C. Backspace D. End Bottom of Form 24.Để liệt kê các tập tin ẩn trên A : ta dùng lệnh : Top of Form A. DIR A:\ B. DIR A: C. DIR A:\ /S D. DIR A:\ /A Bottom of Form 25.Để tạo bảng biểu (Table) trong Word (office 2000) ta chọn : Top of Form A. Table, chọn Insert, chọn Table B. Table C. Insert, chọn Table D. Table, chọn Insert Table Bottom of Form 26.Trong Windows, để định dạng đĩa, ta dùng lệnh nào : Top of Form A. Disk, Copy Disk B. Disk, Lable Disk C. Disk, Format Disk D. Các câu trên đều sai Bottom of Form 27.Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc với tập tin đã mở ta chọn : Top of Form A. Windows, tập tin B. Tools, tập tin C. Help, tập tin D. Edit, tập tin Bottom of Form 28.Muốn chụp hình ảnh màn hình Excel gửi vào Clipboard ta thực hiện : Top of Form A. Nhấn phím Frint Screen B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Frint Screen C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Frint Screen D. Nhấn tổ hợp phím Shift+Frint Screen Bottom of Form 29.Trong Excel, có thể xoá một Sheet bằng cách : Top of Form A. Edit, Delete Sheet B. Edit, Delete C. dit, Move D. Không xoá được các Sheet Bottom of Form 30. Để đánh tiếng Việt theo font chữ Vntime new roman, ta sử dụng : Top of Form A. Bảng mã với bộ mã Vietware_X B. Bảng mã với bộ mãVietware_F C. Bảng mã với bộ mã TCVN3 D. Cả A, B và C đều sai Bottom of Form 31.Để di chuyển một Folder : Top of Form A. Dùng nút trái chuột để kéo Folder từ chổ này sang chổ khác B. Kích nút phải chuột vào vị trí nguồn và chọn Cut, đưa con trỏ đến vị trí đích và nhấn paster C. Kích nút phải chuột vào vị trí nguồn và chọn Copy đưa con trỏ đến vị trí đích và nhấn paster D. Câu A, B đều đúng Bottom of Form 32.Nội dung dữ liệu nhập sẽ được chứa trong : Top of Form A. ROM B. RAM C. CPU D. Các câu A, B và C đều sai Bottom of Form 33.Thông báo lỗi #VALUE! Dùng báo lỗi : Top of Form A. Không có gì để tính B. Giá trị không đúng kiểu C. Trị số không hợp lệ D. Sai tên trong biểu thức Bottom of Form 34.Khi soạn thảo một văn bản, mặc dù gõ đúng nhưng chữ hiển thì không đúng là do : Top of Form A. Chọn Font chữ sai B. Chọn kiểu gõ sai C. Chọn bảng mã sai D. Một trong các trường hợp trên Bottom of Form 35.Để xoá một điểm dừng Tab tại Ruler trong Microsoft Word : Top of Form A. Rê điểm dừng Tab xuống và ra khỏi Ruler B. Vào Format chọn Tabs... chọn vị trí cần xoá tai Tab Stop Position, nhấn Clear C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Bottom of Form 36.Trong Windows để sắp xếp các cửa sổ ứng dụng gối đầu nhau : Top of Form A. Arrange Icon B. Windows tile C. Windows cascade D. Windows Auto Arrange Bottom of Form 37.Trong Excel, muốn đếm số ký tự của một ô, ta dùng hàm nào sau đây : Top of Form A. Rank B. Len C. Counta D. Countif Bottom of Form 38.Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta : Top of Form A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F B. Nhấn tổ hợp phím menu Edit, Find C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F D. Thực hiện cách A và B đều được Bottom of Form 39.Hãy cho biết kết quả của công thức = VLOOKUP(8,B2:C5,2,0) : Top of Form A. BA B. 12 C. 8 D. Thông báo lỗi Bottom of Form 40.Trong Excel, muốn đóng tập tin, ta dùng lệnh hay tổ hợp phím gì : Top of Form A. File Open B. File Quit C. File Close D. File Exit Bottom of Form Bottom of Form Bottom of Form
File đính kèm:
- 120 cau TN tin hoc A (tren mang).doc