Bài 13. Ước và bội

Trong các số 134; 543; 313 số nào chia hết cho 2, cho 3 và giải thích

134 2 (Vì số 134 có chữ số tận cùng là số chẳn)

543 3 (Vì số 543 có tổng các chữ số chia hết cho 3)

 

 

ppt15 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1553 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 13. Ước và bội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Môn Toán: Lớp 6A8Chào Mừng quí thầy cô về dự giờ KIỂM TRATrong các số 134; 543; 313 số nào chia hết cho 2, cho 3 và giải thích134 2 (Vì số 134 có chữ số tận cùng là số chẳn)543 3 (Vì số 543 có tổng các chữ số chia hết cho 3)134 2134 gọi là bội của 22 gọi là ước của 134§13. ƯỚC VÀ BỘI134 2 thì134 là bội của 22 là ước của 134543 3a b thì a và b có quan hệ như thế nào?Ước và bộia. Ví dụ:b. Tổng quát543 là bội của 33 là ước của 543thìa gọi là bội của bb gọi là ước của aa b* Kí hiệu+Tập hợp ước của a là Ư(a)+Tập hợp bội của a là B(a)VD?1: a/Số 18 là bội của 3 Vì 18 3Số 18 không là bội của 4 ví 18 4a/Số 4 là ước của 12 Vì 12 4Số 4 không là ước của 15 ví 15 4a/Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?b/Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?Điền dấu “X” vào ô thích hợp và giải thích theo mẫu:CÂUĐÚNGSAIGIẢI THÍCH1/ 18 là bội của 3XVì 18 32/ 32 là bội của 83/ 16 là ước của 44/ 100 là bội của 25 5/ 4 là ước của 166/ 15 là bội của 20XVì 32 8XVì 4 16XVì 100 25 XVì 16 4XVì 15 20xB(a)  x axƯ(a)  a x1. Ước và bộia là bội của bb là ước của aa b2. Cách tìm ước và bộia/ Cách tìm bộiTổng quát: B(a)=a. k (k N)VD1:Tìm các bội nhỏ hơn 35 của 66.06.16.26.36.46.5………….= 0= 6= 12= 18= 24= 303024181260B(7)={ ; ; ; ; ; ;…}§13. ƯỚC VÀ BỘITa có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; ……Vậy để tìm các bội của một số a ta làm như thế nào?Bội nhỏ hơn 35 của 6 là các số 0; 6; 12; 18; 24; 30VD?2: Tìm số tự nhiên x mà x  B(8) và x 8.a) x  B(12) và 20  x  50Bài giảia) B(12) = {0;12;24; 36; 48; 60; 72; …..Vì x  B(12) và 20  x  50Nên x {24; 36; 48}c) Ư(20)={1; 2; 4; 5; 10; 20} x Ư(20) và x > 8 nên x{10; 20} Bài tập 114(SGK/Tr45): Có 36 học sinh vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được?Cách chiaSố nhómSố người ở một nhómThứ nhất4Thứ hai6Thứ ba8Thứ tư12…………………………..………….…………………………..…………………………..693Hãy điền số thích hợp vào ô trống trong các trường hợp chia đượcHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ-Học thuộc định nghĩa ước và bội-Học thuộc cách tìm ước và bội-Ghi nhớ các chú ý-Bài tập về nhà: Số 112; 113(b, d) (SGK/Tr44), số 142; 144; 145 (SBT)

File đính kèm:

  • pptCopy of ƯỚC VÀ BỘI GVG 3.ppt
Bài giảng liên quan