Bài 3: Phương trình đường thẳng

 Nhìn vào hình vẽ em hãy cho biết trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d ?

F VTCP của đường thẳng là vectơ như thế nào?

F Một đường thẳng có bao nhiêu VTCP? Các VTCP này nó như thế nào với nhau?

 

 

pptx10 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 3: Phương trình đường thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trân trọng chào mừng qúy thầy côCHÚC CÁC EM HỌC TỐTPHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Chương IIIBài 3Tiết 37: PTTS tham số và PTCT của đường thẳngTiết 38: Một số ví dụTiết 39: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳngTiết 40: Một số bài toán về tính khoảng cáchÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ Nhìn vào hình vẽ em hãy cho biết trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d ?  Một đường thẳng có bao nhiêu VTCP? Các VTCP này nó như thế nào với nhau? VTCP của đường thẳng là vectơ như thế nào? ÔN LẠI KIẾN THỨC CŨ Nhìn vào hình vẽ em hãy cho biết trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d ?  Một đường thẳng có bao nhiêu VTCP? Các VTCP này nó như thế nào với nhau? VTCP của đường thẳng là vectơ như thế nào? Chú ý: Nếu là một VTCP của đường thẳng d thì cũng là VTCP của đường thẳng d.§ 3TiÕt 38đi qua M0 (x0;y0;z0)có VTCPĐt ∆:1. PTTS và PTCT của đt: PTTS của ∆ có dạng: Chú ý: Với mỗi t  R hệ pt trên cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆ PTCT của ∆ có dạng: Chú ý: abc ≠ 0 (a, b, c khác 0) VÝ dô 2: Viết PTTS và PTCT (nếu có) của đường thẳng ∆ trong các trường hợp sau:b) ∆ đi qua hai điểm A(-1; 4; 3) và B(2; 4; 1). a) ∆ đi qua điểm K(-1; 4; 3) và song song với đườngthẳng ∆’ có pt: PH¦¥NG TR×NH §­¦êng th¼ng§ 3TiÕt 38Đường thẳng ∆’ có VTCP là: a) PTTS: PTCT của ∆ có dạng:Vậy ∆ đi qua K(-1; 4; 3) cóDo ∆ // ∆’ nên ∆ nhận làm VTCPđi qua M0 (x0;y0;z0)có VTCPĐt ∆:1. PTTS và PTCT của đt: PTTS của ∆ có dạng: Chú ý: Với mỗi t  R hệ pt trên cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆ PTCT của ∆ có dạng: Chú ý: abc ≠ 0 (a, b, c khác 0) VÝ dô 2: Viết PTTS và PTCT (nếu có) của đường thẳng ∆ trong các trường hợp sau:b) ∆ đi qua hai điểm A(-1; 4; 3) và B(2; 4; 1). a) ∆ đi qua điểm K(-1; 4; 3) và song song với đườngthẳng ∆’ có pt: PH¦¥NG TR×NH §­¦êng th¼ng§ 3TiÕt 38Đường thẳng ∆’ có VTCP là: a) PTTS: PTCT của ∆ có dạng:Vậy ∆ đi qua K(-1; 4; 3) cóDo ∆ // ∆’ nên ∆ nhận làm VTCPđi qua M0 (x0;y0;z0)có VTCPĐt ∆:1. PTTS và PTCT của đt: PTTS của ∆ có dạng: Chú ý: Với mỗi t  R hệ pt trên cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆ PTCT của ∆ có dạng: Chú ý: abc ≠ 0 (a, b, c khác 0) VÝ dô 2: Viết PTTS và PTCT (nếu có) của đường thẳng ∆ trong các trường hợp sau:b) ∆ đi qua hai điểm A(-1; 4; 3) và B(2; 4; 1). a) ∆ đi qua điểm K(-1; 4; 3) và song song với đườngthẳng ∆’ có pt: B∆APH¦¥NG TR×NH §­¦êng th¼ngB∆APH¦¥NG TR×NH §­¦êng th¼ng§ 3TiÕt 38Ta có:b) Đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A(-1; 2; 3)nhận vt làm VTCP có PTTS là:đi qua M0 (x0;y0;z0)có VTCPĐt ∆:1. PTTS và PTCT của đt: PTTS của ∆ có dạng: Chú ý: Với mỗi t  R hệ pt trên cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆ PTCT của ∆ có dạng: Chú ý: abc ≠ 0 (a, b, c khác 0) VÝ dô 2: Viết PTTS và PTCT (nếu có) của đường thẳng ∆ trong các trường hợp sau:b) ∆ đi qua hai điểm A(-1; 4; 3) và B(2; 4; 1). a) ∆ đi qua điểm K(-1; 4; 3) và song song với đườngthẳng ∆’ có pt: (Không có PTCT)đi qua M0 (x0;y0;z0)có VTCPĐường thẳng ∆: PTTS của ∆ có dạng: PTCT của ∆ có dạng:Củng cố BTVN: 24, 25, 26, 27 (Trang 102-103) 1. PTTS và PTCT của đường thẳng:Với mỗi t  R hệ pt (1) cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆ The endBuoåi hoïc deán ñaây laø keát thuùc caûm ôn söï theo doûi cuûa quyù thaày coâ cuøng toaøn theå caùc em

File đính kèm:

  • pptxPhuong trinh duong thang-tiet38-hinh-hoc12.pptx
Bài giảng liên quan