Bài 4 - Đơn thức đồng dạng

• Thu gọn các đơn thức sau:

 3xxy2x =

 5xy2zyz3 =

 

ppt27 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 4 - Đơn thức đồng dạng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨThu gọn các đơn thức sau:	3xxy2x = 	5xy2zyz3 =3x3y25xy3z4(2) Áp dụng tính chất của phép nhân đối với phép cộng viết dưới dạng tích 2 thừa số của biểu thức sau : a.b + a.c = a.(b+c)(3) Áp dụng tính chất trên để viết dưới dạng 1 tích biểu thức sau :	 2.4.52 + 4.52 = (2+1).4.52= 3.4.52Tiết 54 :§4 - ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1. Đơn thức đồng dạng :	Cho các đơn thức : 2xy2; ; -5xy232 xy2Hãy nhận xét :- Trong các đơn thức này có phần nào giống nhau.- Các hệ số thì thế nào? Đáp :	- Phần biến giống nhau.	- Các hệ số khác nhau, khác 0.Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến	Ví dụ: 2x2yz ; -5x2yz ;12 x2yz * Hai đơn thức sau có đồng dạng không?0,9xy2 và 0,9x2y(Không đồng dạng) * Các đơn thức sau có đồng dạng không?3xy2x; ax2yy(a: hằng số) 23 yx2y;2xyxy; Rút gọn ta được :3x2y2; ax2y2 23 x2y2;2x2y2; Đây là những đơn thức đồng dạngVD1: 2x2y + x2y =2. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng (2 + 1)x2y= 3x2yVD2: 3xy2 – 7xy2 =(3 - 7)xy2= -4xy2? xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = (1 + 5 - 7)xy3= -xy3Bài tập củng cố:Bài 1 : cho các đơn thức	 x2y; xy2;	 - x2y; -2xy2; x2y; 	 xy; x2y; xy2; xy1412253753Xếp các đơn thức trên thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng?ĐÁP :Nhóm 1: x2y; - x2y;	 x2y; x2y 531225Nhóm 2: xy2; -2xy2;	 xy2 14Nhóm 3:	xy; xy 37Bài 2: các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không?a/ 	x2y và - x2y b/	 2xyz và xyz c/ 5x và 5x2232323(Đồng dạng)(Đồng dạng)(Không đồng dạng)Bài 3: Tính tổng của 3 đơn thức25x3y2 + 55x3y2 +75x3y2 =(25+55+75)x3y2=155x3y2Tiết 55: LUYỆN TẬPPhần bài tập:	Bài 1: Tính tổng các đơn thức sau:	a/	x2 + 5x2 + (-3x2) = (1+5-3)x2= 3x2 b/ 	5xy2 + xy2 + xy2 + (-	 xy2) = 5xy2 +	xy2 + xy2 + (-	 xy2) =5 xy2= xy221412141212141= (5 + )xy241421Bài 2: Tính hiệu các đơn thức sau:	a/	xyz -5xyz =(1 – 5)xyz= -4xyz b/ x2 - x2 - 2x2 = 21 (1 - - 2)x2 21= (-1 - )x221= - x223 x5y - x5y + x5y tại x = 1 và y = -1Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 2143= ( - + 1)x5y2143=	 x5y2 -3 + 44=	x5y43Thế số, ta có: .15.(-1) = -4343Bài 4: Điền các đa thức thích hợp vào ô trốnga/ 3x2y +	 = 5x2yb/ 	 - 2x2 = -7x2c/ 	 + +	 = x2d/ 	 + 5xy = -3xya/ 3x2y +	 = 5x2yb/ 	 - 2x2 = -7x2c/ 	 + +	 = x2d/ 	 + 5xy = -3xy2x2y-5x23x2-4x22x2-8xyCÂU HỎI 12345678910Câu 1: chọn câu trả lời đúngA. Hai đơn thức 3x2y và –3xy2 đồng dạngB. Hai đơn thức –3x2y và 3xy2 đồng dạngC. Hai đơn thức 3x2y và 3xy2 đồng dạngD. Hai đơn thức 3x2y và -3x2y đồng dạngTiếp tụcCâu 2: Chọn câu trả lờI đúng nhất A. Hai đơn thức 2x2yz3 và –3x2yz3 đồng dạng B. Hai đơn thức 5x2yz3 và – x2yz3 đồng dạng C. Hai đơn thức x2yz3 và – x2yz3 đồng dạng D. Cả A, B, C đều đúng14-2 315Tiếp tụcCâu 3: Chọn câu trả lờI đúng:	Ba đơn thức đồng dạng với đơn thức –3x2y4 là :	A. x2y4; 	x2y4; 2,4x2y4	B. 3x4y2; x2y4; 3x2y4	C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai-133-1Tiếp tụcCâu 4: Chọn câu trả lời đúng nhất:	Cho các đơn thức sau: 	2x2y; - xy2; - x2y; 5xy2; -7xy2	 ta có:	A. các đơn thức 2x2y; - x2y đồng dạng	B. Các đơn thức - xy2; 5xy2; -7xy2 đồng dạng	C. Cả A, B đều đúng	D. Cả A, B đều sai21737321Tiếp tụcCâu 5: Chọn câu trả lời đúng	Tổng của các đơn thức :	3x2y3; -5x2y3; x2y3 là	A. -2x2y3	B. –x2y3	C. x2y3	D. 9x2y2Tiếp tụcCâu 6: Chọn câu trả lời đúng	Tổng của 3 đơn thức:	 -3x2y3; x2y5 và 4x2y5 là	A. 2x2y5	B. -2x2y5	C. x2y5	D. 8x2y5Tiếp tụcCâu 7: Chọn câu trả lời đúng	Giá trị của biểu thức:	 8x4y3 - 5x4y3 + x4y3 tại x = -1 và y =	 là 	A. -		B. 2		C. 16	D. -162121Tiếp tụcCâu 8: Chọn câu trả lời đúng	Giá trị của biểu thức:2x3y2 – 5x3y3 + 6x3y2 - 8x3y2 tại x=-1; y=1 là :	A. 2	B. -5	C. 5	D. 0Tiếp tụcCâu 9: Chọn câu trả lời đúng:	Điền đơn thức thích hợp vào ô trống trong biểu thức sau:	-12x4y5 + = -3x4y5 là:	A. 15x4y5	B. 9x4y5	C. -15x4y5	D. -9x4y5 Tiếp tụcCâu 10: Chọn câu trả lời đúng :	Điền đơn thức thích hợp vào ô trống	-7x2yz3 - 	 = -11x2yz3 là	A. 18x2yz3	B. -4x2yz3	C. -18x2yz3	D. 4x2yz3Tiếp tụcC. DẶN DO Ø:	Về nhà làm các bài tập số:	19; 20; 21; 22; 23	Trang 36 – SGKCHÚC CÁC EM HỌC GIỎI – TẠM BIỆT

File đính kèm:

  • pptToan_ Don thuc dong dang.PPT
Bài giảng liên quan