Bài 4: Hình lăng trụ đứng

Hình 93 là hình lăng trụ đứng. Hình nầy gồm:

 A, B, C, D, A1, B1, C1, D1

 

 

ppt50 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1859 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 4: Hình lăng trụ đứng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo viên:HUỲNH VĂN VYTổ:TOÁN – LÝ – HÓATrường THCS Sơn PhúHuyện Giồng TrômTỉnh Bến TreKính chàotất cả quí đại biểu,các giáo viêncùng tất cảcác em học sinh.	Hình học 8Chương IV:HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG.HÌNH CHÓP ĐỀU(Chöõ maøu xanh, ñoû naèm trong khung laø noäi dung baøi ghi cuûa hoïc sinh)Tieát 60Bài: 4Hình lăng trụ đứngHình lăng trụHình lăng trụ đứngCách vẽ 1Hình lăng trụ đứngCách vẽ 2I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:ABCD1DA1B1C1Hình 93I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:ABCD1DA1B1C1Hình 93 là hình lăng trụ đứng. Hình nầy gồm:* Các đỉnh là:	A, B, C, D, A1, B1, C1, D1Hình 93••••••••I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:ABCD1DA1B1C1* Các mặt bên là:	 ABB1A1, BCC1B1, ... Chúng là các hình chữ nhậtHình 93I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:ABCD1DA1B1C1* Các cạnh bên là:	 AA1, BB1 CC1, DD1, ... Chúng song song và bằng nhauHình 93I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:ABCD1DA1B1C1* Hai đáy là:	 	ABCD, A1B1 C1D1. Hình bên gọi là lăng trụ đứng tứ giác. Kí hiệu: ABCD.A1B1 C1D1. ?1Hình 93I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:ABCD1DA1B1C1* Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng có song song với nhau không??1* Hai mặt phẳng chứa hai đáy của một lăng trụ đứng song song với nhau.Hình 93I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:ABCD1DA1B1C1* Các cạnh bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không??1* Các cạnh bên đều vuông góc với hai mặt phẳng đáy.Hình 93I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:ABCD1DA1B1C1?1* Các mặt bên có vuông góc với hai mặt phẳng đáy hay không?* Các mặt bên vuông góc với hai mặt phẳng đáy.Hình 93I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:* Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành gọi là hình hộp đứng.* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có là hình lăng trụ đứng không?* Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng.?2I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:* Hình bên có phải là lăng trụ đứng? Nếu phải thì chỉ rõ các đáy, mặt bên, cạnh bên.?2ABCDEMặt đáyMặt đáyMặtbênMặtbênMặtbênCạnh bênCạnh bênCạnh bênHình 94FI) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:?2II) VÍ DỤ:ABDEFCHình 95I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:* Hình bên cho ta hình ảnh một lăng trụ đứng tam giác. Trong hình nầy có:AII) VÍ DỤ:BCDEFChiều cao* Hai mặt đáy ABC và DEF là những tam giác bằng nhau ( và nằm trong 2 mặt phẳng song song)Hai đáy là:Hình 95I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:AII) VÍ DỤ:BCDEFChiều cao* Các mặt bên là:Hình 95I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:AII) VÍ DỤ:BCDEFChiều caoHình 95I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:* Các mặt bên ADEB, EBCF, CFDA là những hình chữ nhật.AII) VÍ DỤ:BCDEFChiều caoHình 95I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:* Độ dài 1 cạnh bên gọi là chiều cao.AII) VÍ DỤ:BCDEFChiều cao* Chú ý:* BCFE là một hình chữ nhật, khi vẽ nó trên mặt phẳng ta thường vẽ nó là hình bình hành.Hình 95I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:AII) VÍ DỤ:BCDEFChiều cao* Chú ý:* Các cạnh song song vẽ thành các đoạn thẳng song song..Hình 95I) HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG:AII) VÍ DỤ:BCDEFChiều cao* Chú ý:* Các cạnh vuông góc có thể không vẽ thành các đoạn thẳng vuông góc. (Như EB và EF)Hình 95Baøi 19: ghi số cạnh của một đáy, số mặt bên, số đỉnh và cạnh bên của hình lăng trụ.III) Bài tập:Số cạnh của một đáySố mặt bênSố đỉnhSố cạnh bên3363Baøi 19: ghi số cạnh của một đáy, số mặt bên, số đỉnh và cạnh bên của hình lăng trụ.III) Bài tập:Số cạnh của một đáySố mặt bênSố đỉnhSố cạnh bên4484Số cạnh của một đáy, số mặt bên và số cạnh bên như nhau còn số đỉnh thì gấp đôi.Có nhận xét gì về các con số trên?Baøi 19: ghi số cạnh của một đáy, số mặt bên, số đỉnh và cạnh bên của hình lăng trụ.III) Bài tập:Số cạnh của một đáySố mặt bênSố đỉnhSố cạnh bên66126Baøi 19: ghi số cạnh của một đáy, số mặt bên, số đỉnh và cạnh bên của hình lăng trụ.III) Bài tập:Số cạnh của một đáySố mặt bênSố đỉnhSố cạnh bên55105III) Bài tập:Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.a/ Những cặp mặt nào song song với nhau?ABCC’B’A’*Hai mặt đáy ABC và A’B’C’Hình 98III) Bài tập:Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?ABCC’B’A’III) Bài tập:Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?ABCC’B’A’Hình 98III) Bài tập:Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.b/ Những cặp mặt nào vuông góc với nhau?ABCC’B’A’Hình 98III) Bài tập:Bài 21: ABC.A’B’C’ là một lăng trụ đứng tam giác.ABCC’B’A’*sáu cặp mặt vuông góc nhau là: (ABC) và (AA’BB’); (ABC) và (BB’CC’); (ABC) và (CC’AA’); .Hình 981) Gọi đúng tên của hình bên:A Lăng trụ tam giácABCC’B’A’IV) ĐÁNH GIÁ & KIỂM TRA:B Lăng trụ đứngC Lăng trụ đứng tam giácD Lăng trụ2) Số mặt bên của hình bên là:A) 3IV) ĐÁNH GIÁ & KIỂM TRA:A) 4A) 5A) 63) Các mặt bên của lăng trụ tam giác là:A Ba hình chữ nhậtIV) ĐÁNH GIÁ & KIỂM TRA:B Ba hình bình hànhC Một hình chữ nhật và hai hình bình hànhD Hai hình tam giác HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ :Hoïc thuoäcbài: tên của lăng trụ đứng,các mặt đáy, các mặt bên, các cạnh bên, đường cao.Baøi taäp veà nhaø: bài 20, 21c, 22Baøi hoïc tieáp theo “DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG”.Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.Lưu ý:	Sáu mặt của hình hộp đều là hình chữ nhật. Khi vẽ chúng là những hình bình hành (Có 3 nhóm cạnh, mỗi nhóm có 4 cạnh song song).Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.Hình 97a (mẫu)Nhóm 1Nhóm 2Nhóm 3Bài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.Hình 97bBài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.Hình 97cBài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.Hình 97dBài 20: Vẽ lại các hình vào vở rồi thêm các cạnh để có các hình hộp hoàn chỉnh.Hình 97eBài 21c: Nhìn hình và điền dấu vuông góc “ ┴ ” và dấu song song “ // ” vào khung trong sách giáo khoa.ABCC’B’A’Hình 98Baøi 22: cắt và làm như hướng dẫn2 cm1,5cm2,7 cm3 cm2 cm1,5 cm2,7 cm3 cmHình 99HEÁTCHAØO TAÏM BIEÄTKÍNH CHUÙC QUÍ ÑAÏI BIEÅU,CAÙC GIAÙO VIEÂNCUØNG TAÁT CAÛ HOÏC SINHVUI KHOEÛCHAØO TAÏM BIEÄTKÍNH CHUÙC QUÍ ÑAÏI BIEÅU,CAÙC GIAÙO VIEÂNCUØNG TAÁT CAÛ HOÏC SINHVUI KHOEÛHEÁTBieân soạn vaø thöïc hieän:HUYØNH VAÊN VY07/4/2009

File đính kèm:

  • pptHINH LANG TRU DUNG_toan_8.ppt