Bài 44. Anđehit
Định nghĩa, phân loại & danh pháp
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Điều chế
Ứng dụng
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 44. Anđehit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒANHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜĐức Hòa, ngày 11 tháng 04 năm 2014TẬP THỂ LỚP 11A9Gv soạn: Dương Thanh PhươngBài 44BAN CƠ BẢNTiết 65NĂM HỌC: 2013-2014Gv soạn: DƯƠNG THANH PHƯƠNGANĐEHITIĐịnh nghĩa, phân loại & danh phápBài 44. ANĐEHITIIITính chất hóa họcIVĐiều chế IITính chất vật líVỨng dụng Anđehit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -CH=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hidro. H – CH=O CH3 – CHO C6H5 – CHO CH2=CH- CH=O1. Định nghĩa: ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP I H – CH=O CH3 – CHO C6H5 – CHO CH2=CH- CH=OTheo gốc HiđrocacbonTheo số nhóm –CHOAnđehit đơn chứcAnđehit đa chức2. Phân loại:CH3 – CHO C6H5 – CHOAnđehit noAnđehit không noAnđehit thơmCH2=CH– CHOCH2=CH– CHOO=CH– CH=OAnđehit no, đơn chức, mạch hở:H- CHO CH3-CHO CH3 – CH2 - CHO Công thức chung: anđehit no, đơn chức, hở (Ankanal): CnH2n +1-CHO (n ≥0) hay CxH2xO (x ≥1)Công thức chung: anđehit đơn chức: RCHO * Tên thay thế: Tên hidrocacbon no tương ứng mạch chính + al* Tên thông thường: Anđehit + tên axit tương ứng3. Đồng phân: 4. Danh pháp: Công thức cấu tạoTên thay thếTên thông thườngH-CH=OMetanalAndehit fomic(fomandehit)CH3-CH=OEtanalAndehit axetic (axetandehit)CH3CH2CHOPropanalAndehit propionic (propionandehit)CH3[CH2]2CHOButanalAndehit butiric (butirandehit)CH3[CH2]3CHOPentanalAndehit valeric (valerandehit)Tên một số andehit no, đơn chức mạch hở - Ở điều kiện thường, HCHO, CH3CHO là chất khí, tan rất tốt trong nước. TÍNH CHẤT VẬT LÍII - Các andehit tiếp theo là chất lỏng hoặc rắn, độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối. - Dung dịch nước của anđehit fomic gọi là fomonCác mẫu cá ở viện Hải Dương Học (Nha Trang) được bảo quản bằng fomon: Cấu tạo của nhóm -CHOMô hình phân tử HCHO TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII1. Phản ứng cộng hidro:Anđehit axeticAncol etylicPứ tổng quát: c. khửc. oxi hóaAncol bậc I TÍNH CHẤT HÓA HỌCIII2. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn:CH3CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag Amoni axetatR-CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 R-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag Phản ứng tổng quátc. khửc. oxi hóa TÍNH CHẤT HÓA HỌCIIINhận xét:Anđehit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khửR-CH=OR-COONH4R-OH+H2+AgNO3NH3+O2, to, xt R-CH2OH +CuO R-CHO + H2O + Cu 1.Từ ancolCH3-CH2OH +CuO CH3-CHO + H2O + Cu 2. Từ hidrocacbonCH4 +O2 H-CHO + H2O * Từ metan * Từ etilen2CH2 = CH2 +O2 2CH3-CHO * Từ axetilenCH CH +H2O CH3-CHO ĐIỀU CHẾIV ỨNG DỤNGVNhựa fomanđehitNgâm mẫu động vậtCỦNG CỐ Câu 1. Viết phương trình hóa học để chứng tỏ rằng: anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.Câu 2. X, Y đều có CTPT C3H6O. Xác định CTCT đúng và gọi tên của X, Y biết X tác dụng với Na giải phóng H2; Y không tác dụng với Na nhưng tác dụng được với dd AgNO3/NH3. Câu 3. Chỉ dùng dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt được 3 chất khí sau đây không: anđehit axetic, axetilen và etilen? Giải thích. Câu 4. Cho 50 gam dd anđehit axetic tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 (đủ) thu được 21,6 gam Ag kết tủa. Tính nồng độ % của anđehit axetic trong dd đã dùng. XIN CHAÂN THAØNH CAÛM ÔN QUÍ THAÀY COÂ GIUÙP TOÂI HOAØN THAØNH BAØI GIAÛNGCAÙC EM HOÏC SINH
File đính kèm:
- Andehit11CB.ppt