Bài 7: Phép cộng phân số
1. Rút gọn các phân số sau:
2. So sánh các phân số sau:
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 7: Phép cộng phân số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kính chào qúy Thầy Cô cùng các em học sinh1. Rút gọn các phân số sau:KIỂM TRA BÀI CŨvà2. So sánh các phân số sau:vàVì 9 > 7 nênhayKIỂM TRA BÀI CŨvàSo sánh2. So sánh các phân số sau:vàBài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ1. Cộng hai phân số cùng mẫu:Quy tắc: (Học sgk)++=Hình vẽ trên thể hiện quy tắc nào?Bài 7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ1. Cộng hai phân số cùng mẫu: KIỂM TRA BÀI CŨRút gọn các phân số sau: vàGiải ?2: Vì cộng hai số nguyên viết được dưới dạng cộng hai phân số có cùng mẫu là 1.Ví dụ:Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:Quy tắc: (Học sgk) (MC: 4.5 = 20)(MC: 30)(BCNN)Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:Hoạt động theo bànTổ 1, 2Tổ 3, 4Nhắc lại các trường hợp nhẩm BCNN(MC: 8)(MC: 12)(MC: 3)Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ2. Cộng hai phân số không cùng mẫu:Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐvàa) So sánhb) Tìm x, biết:3. Bài tập:Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Bài 7. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 3. Bài tập:VìVậy>a)vàSo sánh KIỂM TRA BÀI CŨ3. So sánh các phân số sau: Vì 9 > 7 nênhayb) Tìm x, biết:Vậy: Bài 7: PHÉP CỘNG PHÂN SỐlưu ý khi thực hiện phép cộng phân số:Số nguyên a có thể viết là Mẫu âm nên đưa về mẫu dương. Nên rút gọn trước và sau qui đồng.Có thể nhẩm mẫu chung nếu được.VD : VD : VD : VD : Thực hiện phép tính- Toán so sánh- Toán tìm x- Toán thực tếNGÔINHÀXANH254361Hướng dẫn về nhàÔn lại các kiến thức có liên quan.(BCNN)Học bài xem lại các bài mẩu trong tập và sgk, dựa vào đó làm các bài tập còn lại của sách giáo khoa.Học sinh khá giỏi làm thêm bài tập 63, 64, 65 SBT trang 12, 13.Tiết sau giải bài tập.Chúc các em chăm ngoan - học giỏi2┘3+4┘1-5Thựchiện phépcộng phân số trên máy tính Casio ┘5-2A. 1B. x = 4 B. x = 5 D. x = 7C. x = 6 Ô MAY MẮN: Bạn mở được một ô chữ
File đính kèm:
- Phep cong phan so.ppt