Bài 7: Tỉ lệ thức - Nguyễn Thị Thưởng

Ghi chú:

- a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.

- b và c là các ố hạng trong hay trung tỉ.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1220 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 7: Tỉ lệ thức - Nguyễn Thị Thưởng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chaøo möøng quyù thaày coâGV: Nguyeãn Thò ThöôûngDo đó: Ta có: So sánh hai tỉ số Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia số a cho số b.hay a : b Kiểm tra miệng:vàĐáp ánKí hiệu: Tỉ số của hai số a và b là gì? Viết kí hiệu? Tiết CT: 9 – Bài: 7 TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. Có hai cách viết tỉ lệ thức:hay a : b = c :d Ghi chú: - a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. - b và c là các ố hạng trong hay trung tỉ. 15 : 21 = 10 :14 Chẳng hạn tỉ lệ thứccòn được viết+ Ngoại tỉ là: 15 và 14+ Trung tỉ là: 21 và 10Tiết CT: 9 – Bài: 7 TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa:?1Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không?Lập được tỉ lệ thứcKhông lập được tỉ lệ thứcGiảiTiết CT: 9 – Bài: 7 TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa:2. Tính chất:Tính chất 1:Xét tỉ lệ thứcNhân hai tỉ số với tích 6.9 ta đượcNếuthì a.d = b.cBằng cách tương tự:Từ tỉ lệ thức Nhân hai tỉ số với tích b.d ta đượcHay 14.9 = 21.6Tiết CT: 9 – Bài: 7 TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa:2. Tính chất:Tính chất 1:Nếuthì a.d = b.cTừ đẳng thức a.d = b.c Suy ra;;Bài tập 46 a): Tìm x trong tỉ lệ thứcGiảiTiết CT: 9 – Bài: 7 TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa:2. Tính chất:Tính chất 1:Nếuthì a.d = b.c Từ đẳng thức 14.9 = 6.21 Ta có thể chia hai vế của đẳng thức cho tích 6.9 ta được:hayBằng cách tương tự, từ đẳng thức:a.b = b.c ta suy ra tỉ lệ thứcTính chất 2:như sau: chia hai vế của đẳng thức cho tích b.d ta được:?3Tiết CT: 9 – Bài: 7 TỈ LỆ THỨC 1. Định nghĩa:2. Tính chất:Tính chất 1:Nếuthì a.d = b.c;Tính chất 2:Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:;;* Tổng kết:Với a, b, c, d 0 từ một trong năm đẳng thức sau đây ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại:Bài tập 47a: Lập các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức: 6.63 = 9.42GiảiTừ đẳng thức 6.63 = 9.42 ta có:ad = bc;;;- Học thuộc định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức, cách viết tỉ lệ thức.- Làm bài tập 44, 48 SGK trang 26.Từ tỉ lệ thứcSuy ra đẳng thức: - 15 . 11,9 = - 35. 5,1Áp dụng tính chất 2 lập các tỉ lệ thức khác.- Chuẩn bị trước bài tập ở phần luyện tập.* Hướng dẫn học tập:+ Hướng dẫn BT 48:Chào tạm biệt Xin chân thành cảm ơn !

File đính kèm:

  • ppteleaning toan 8 hk1.ppt
Bài giảng liên quan