Bài 9: Tam giác

Câu 1: Em hãy nêu định nghĩa hình tròn và áp dụng làm bài tập

 39 SGK trang 92 sgk 39. Cho hai đường tròn (A; 3 cm);(B ;2cm)

 cắt nhau tại C và D,AB=4cm .Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt

đoạn thẳng AB tại K,I

Tính CA, CB, DA, DB

I có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?

Tính IK

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1644 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 9: Tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 9 . Tam giác II. Nội dung :1.Tam giác ABC là gì?2. Vẽ tam giác I . Kiểm tra bài cũ.III. Củng cố và dặn dò :KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Em hãy nêu định nghĩa hình tròn và áp dụng làm bài tập 39 SGK trang 92 sgk 39. Cho hai đường tròn (A; 3 cm);(B ;2cm) cắt nhau tại C và D,AB=4cm .Đường tròn tâm A, B lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại K,ITính CA, CB, DA, DBI có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?Tính IKABCDIKa)Ta có: C, D thuộc đường tròn (A,3cm) nên AC=AD=3cm Tương tự ta có: C, D thuộc đường tròn (A,2cm) nên BC=BD=2cm b) Đường tròn (B;2cm) cắt AB tại I. Vậy điểm I nằm giữa hai điểm A, B và IB = 2cm(1)Khi đó ta có AI + IB = AB . Suy ra : AI = AB – IBhay AI = 4 – 2 = 2 (cm) .Suy ra: AI = IB = 2 cm(2)Từ (1) và (2) ta có I là trung điểm của ABTa có : AI < AK(2cm< 3cm) nên điểm I ở giữa hai điểm A và K . Khi đó ta có : AI + IK = AK .Suy ra IK=AK – AI hay IK = 3 – 2 = 1 (cm) . Vậy IK= 1cmABCDIKGiải:Nhìn vào hình vẽ ta thấy I , K nằm trên đoạn thẳng AB . Ta nói A,I,B hay A,K,B thẳng hàng . ABCDIKVậy đối với C,D không nằm trên đoạn thẳng AB hay 3 điểm A,C,D hoặc A,D,B không thẳng hàng ta gọi đó là tam giácVậy tam giác bao gồm những đặc điểm nào ta vào bài học mới . Hình1 ACB Định nghĩa:Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, AC,BC khi 3 điểm A, B,C không thẳng hàng .Bài 9 . Tam giác Vậy em hãy cho biết tam giác ABC là gì? 1.Tam giác ABC là gì?Ta nói hình 1 là tam giác ABC.Cho hình vẽHình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA như trên có phải là tam giác ABC không ? Tại sao ? Đó không phải là tam giác ABC vì ba điểm A, B, C thẳng hàngBài 9 . Tam giác Tam giác ABC được kí hiệu :1.Tam giác ABC là gì?Cho hình vẽĐápHay có thể đọc bằng cách khác như :Tương tự em hãy nêu cách đọc khác của ?Các cách khác là:Em hãy đọc 3 cạnh của tam giác theo cách khác? Ba điểm A, B, C là 3 đỉnh của tam giác. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là 3 cạnh của tam giác. Bài 9 . Tam giác 1.Tam giác ABC là gì?ACBBa góc BAC, ABC, ACB là 3 góc của tam giác Bài 9 . Tam giác Cách khác là : cạnh BA, cạnh BC, cạnh ACEm hãy đọc 3 góc của tam giác theo cách khác?Cách khác là :góc CAB, góc CBA, góc ACB hoặc góc A, góc B, góc C.1.Tam giác ABC là gì?ACBĐiền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:Hình tạo bởi ………………………………………………………................... được gọi là tam giác MNP . 3 đoạn thẳng MN, NP, PM khi M,N,P không thẳng hàng gồm 3 đoạn thẳng TU,TV, UV , trong đó T,U,V không thẳng hàng b. Tam giác TUV là hình……………………………………………………………………………………………….Bài 9 . Tam giác 1.Tam giác ABC là gì?Các em hãy làm bài tập Bài tập 43 trang 94ĐápBài 9 . Tam giác 1.Tam giác ABC là gì?Điểm M (nằm trong cả ba góc của tam giác) là điểm nằm bên trong tam giác ( điểm trong của tam giác) Điểm N (không nằm trong tam giác, không nằm trên cạnh nào của tam giác là điểm nằm bên ngoài tam giác ( điểm ngoài của tam giác)Tương tự em hãy lấy một điểm P nằm bên trong tam giác ,Q nằm bên ngoài của tam giác ?BACMNPQCho hình vẽĐápVD: Vẽ tam giác ABC , biết ba cạnh BC=4cm, AB=3cm,AC=2cmĐể vẽ tam giác ABC ta phải làm như thế nào ?Bài 9 . Tam giác 1.Tam giác ABC là gì?2. Vẽ tam giác Bước 3: Vẽ cung tròn tâm A , bán kính 2cmBước 4: Lấy 1 giao điểm của 2 cung trên gọi giao điểm đó là ABước 5: Vẽ đoạn thẳng AB,AC ta có tam giác ABCBài 9 . Tam giác 1.Tam giác ABC là gì?2. Vẽ tam giác Bước 1: Vẽ đoạn thẳng BC=4cmBước 2: Vẽ cung tròn tâm B , bán kính 3cmTa làm các bước sau:ABCCác em hãy hoàn thành bài tập sau đây :Vẽ đoạn thẳng IR dài 3 cm , vẽ một điểm T sao cho TI=2,5 cm , TR=2 cmVẽ tam giác TIR. Trên IR lấy J tuỳ ý a/ Gọi tên các tam giác .b/ Tên 3 đỉnh .c/ Tên 3 góc .b/ Tên 3 cạnh .Bằng cách điền vào bảng :Bài tập củng cốTên Tên 3 đỉnh3 gócITRI, T, RIJ,TJ,IT3 cạnhBài tập củng cốTên Tên 3 đỉnh3 góc3 cạnhITRI, T, RIJ,TJ,ITIT,IR,RTJT,JR,RTJTRIJTJ, T, RI, J, TBài tập củng cốRTIJGiảiCác em hãy học thuộc khái niệm tam giác . Các bước vẽ tam giác và làm các bài tập 44, 45, 46 SGK trang 95Các em chú ý tiết sau là tiết ôn tập nên phải học lại bài từ đầuChú ýHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • ppttam giac (2).ppt