Bài Báo cáo: Đặc điểm Vật lí của khoáng vật - Nguyễn Thị Phương

1, THẠCH ANH

Công thức: SiO2.

Màu sắc: Rất đa dạng nhưng phổ biến nhất là loại không màu, màu trắng sữa và màu xám hoặc trong suốt.

Phân loại: Có thạch anh thiên nhiên và thạch anh nhân tạo. Thạch anh thiên nhiên có màu trắng hồng, ám khói xanh.

Độ cứng tuyệt đối: Bậc 7( Nhỏ hơn nếu lẫn tạp chất), đơn vị đo: kg/mm2.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài Báo cáo: Đặc điểm Vật lí của khoáng vật - Nguyễn Thị Phương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài báo cáo:Đặc điểm vật lí của khoáng vật.HỌ VÀ TÊN:NGUYỄN THỊ PHƯƠNGLớp: VĐ K17.Tổ 1.Công thức: SiO2.Màu sắc: Rất đa dạng nhưng phổ biến nhất là loại không màu, màu trắng sữa và màu xám hoặc trong suốt.Phân loại: Có thạch anh thiên nhiên và thạch anh nhân tạo. Thạch anh thiên nhiên có màu trắng hồng, ám khói xanh.Độ cứng tuyệt đối: Bậc 7( Nhỏ hơn nếu lẫn tạp chất), đơn vị đo: kg/mm2.1, THẠCH ANHVết vỡ: có dạng vỏ sò( khi dùng bùa đập vào).Ánh: Khi ánh sáng mặt trời phản xạ trên bề mặt thì có ánh thủy tinh.Màu vết vạch: Màu trắng.Cắt khai: Không hoàn toàn.Tỉ trọng: 2,65g/cm3.Công thức: CMàu: Vàng, nâu, hoặc ghi cho đên không màu. Có thể xanh lam, xanh lá cây, hồng, tím violet, da cam.Cắt khai: 111. Hoàn toàn.Vết vỡ: Vỏ sò.Độ cứng MOHS: Bậc 10.Ánh: Thủy tinh.Màu vết vạch: Không màu.Tỉ trọng: 3,52g/cm3.2, KIM CƯƠNGCông thức: CaCO3Màu: không màu hoặc trắng, vàng, nâu, xanh lá.Cắt khai: Hoàn hảo ở mặt [1011] 3 hướng với góc 74o55’. Cắt khai không hoàn toàn.Vết vỡ: Vỏ sò.Độ cứng MOHS: Bậc 3.Ánh: Ánh thủy tinh đến ánh ngọc trai ở các mặt cắt khai.Màu vết vạch: Trắng.Tỉ trọng: 2,7102g/cm33, CANXITCông thức: CaSO4.2H2O.Màu: Trắng tới sáng, đỏ ánh hồng.Cắt khai: Không hoàn toàn.Vết vỡ: Dạng sợi.Độ cứng MOHS: Bậc 2.Ánh: Như thủy tinh đến như lua hay ngọc trai.Màu vết vạch: Trắng.Tỉ trọng: 2,31-2,33 g/cm3.4, THẠCH CAOCông thức: [Ca5PO4]3Màu: Minh bạch đến mờ, thường có màu lục ít khi không màu, vàng, xanh, đến tím hồng.Cắt khai: Không hoàn toàn.Vết vỡ: Vỏ sò.Độ cứng: Bậc 5.Ánh: Thủy tinh.Màu vết vạch: Trắng.Tỉ trọng: 3,16 - 3,22g/cm3.5, APATITCông thức:Mg3(OH)2.[Si4O10].Màu: Trắng, xám, lục, xanh dương, bạc.Cắt khai: Hoàn toàn theo 4 phương.Vết vỡ: Dạng tấm.Độ cứng MOHS: Bậc 1.Ánh: Giống sáp hoặc ngọc trai.Màu vết vạch: Màu trắng.Tỉ trọng: 2,58 – 2,83g/cm3.6, KHOÁNG CHẤT TAN

File đính kèm:

  • pptBAO CAO THUC HANH.ppt
Bài giảng liên quan