Bài giảng Ancol (Tiết 2)

Phản ứng thế H của nhóm OH

Phản ứng thế nhóm OH

Phản ứng tách nước

Phản ứng oxihoá

 

 

ppt24 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2229 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ancol (Tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Ancolancol(Tiết 2)Mô hình phân tử etanolC2H5-OH Phản ứng thế nhóm OHPhản ứng tách nướcAncolIV. Tính chất hoá học Phản ứng thế H của nhóm OH Phản ứng oxihoá III. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thế H của nhóm OHTính chất chung của ancolNatri etylatTổng quát: R-OH + Na RO-Na + 1/2H2 Natri ancolatC2H5OH + Na C2H5ONa + 1/2H2III. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancolb. Tính chất đặc trưng của glixerolYN: Phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm OH đính với những nguyên tử C cạnh nhau trong phân tử.2C3H5(OH)3+Cu(OH)2[C3H5(OH)2O]2Cu +2H2O đồng II glixeratIII. Tính chất hoá học 1. Phản ứng thế H của nhóm OH ancolb. Tính chất đặc trưng của glixerolCH2-OH HO-CH2 CH2OH HO-CH2CH-O-H + HO-Cu-OH +H-O-CH CH-O - Cu-O-CH +2H2OCH2-OH HO-CH2 CH2-OH HO-CH22. Phản ứng thế nhóm OHCH3CH2-OH + H-Br CH3-CH2-Br + HOHR-OH + HA R-A + H2O HA: H2SO4 đậm đặc (lạnh),HNO3 đậm đặc, axit halogenic bốc khóia)Phản ứng với axit.2. Phản ứng thế nhóm OHb)Phản ứng với ancol. C2H5O-H + HO-C2H5 C2H5-O-C2H5 + HOH đietyl eteH2SO4đặc1400C3. Phản ứng tách nướcVD: CH2- CH2 CH2=CH2 + H-OH H OH ankenH2SO4đ1700CCnH2n+1OH CnH2n + H2OH2SO4đ1700C4. Phản ứng ôxi hóaR-CH2-OH + CuO R-CH=O + Cu + H2O toR – CH -R’ + CuO R – C – R’+Cu+H2O OH O	Ancol bậc III không phản ứng ở điều kiện như trên.ancol bậc IIxetonancol bậc I 	anđêhittoa)Phản ứng oxihoá không hoàn toàn4. Phản ứng ôxi hóab)Phản ứng oxihoá hoàn toàn:CnH2n+1OH + _____O2 nCO2 + (n+1)H2O 3n+12V. Điều chế1. Phương pháp tổng hợp.Hiđrathoá etilen xúc tác (axitH2SO4hoặc H3PO4)CH2=CH2 + HOH CH3CH2OHH3PO4,3000Ca. Sản xuất etanolb) GlixerolCH2=CH-CH3 CH2=CH-CH2-Cl CH2Cl-CHOH-CH2Cl C3H5(OH)3 Cl2 4500 C+NaOHCl2,H2OV. Điều chế1. Phương pháp tổng hợp.Lên men tinh bột: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 tinh bột	 glucozơ C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2+H2O,t0xtenzim2.Phương pháp sinh hoá VI. ứng dụngứng dụng của etanol-Sản xuất đietyl ete, axit axetic, etyl axetat…-Làm dung môi để pha chế vecni, dược phẩm, nước hoa…-Làm nhiên liệu.-Để chế các đồ uống có etanol.Mĩ phẩmDược phẩmNhiên liệu cho động cơPhẩm nhuộmRƯợu, nước giải khát.*BICH HANH.HOANG QUOC VIET*Dung môiCủng cố.Etanol là thành phần rượu có trong bia, rượu uống ,rượu vang .Lượng etanol có thể hấp thụ tối đa bởi một người lớn khoẻ mạnh bình thường mà không gây ngộ độc là không quá 50gam.Biết khối lựơng riêng của etanol là 0,8g/ml.Lượng etanol có trong 250ml rượu 40 độ (tương đương 1 cốc rượu) có giá trị là:A.40g B.50g C.60g D.80gTrong 250 ml rượu 40độ có V C2H5OH = 250.40/100 =100mlSuy ra: mC2H5OH = 100.0,8=80 g Phản ứng thế nhóm OHPhản ứng tách nướcAncol. Tính chất hoá học Phản ứng thế H của nhóm OH Phản ứng oxihoá *BICH HANH.HOANG QUOC VIET*

File đính kèm:

  • pptancol-11.ppt
Bài giảng liên quan