Bài giảng Bảng tính điện tử Excel

Bài 1. Làm quen với Microsoft Excel

Bài 2. Quản lý tệp bảng tính

Bài 3. Định dạng bảng tính

Bài 4. Các công cụ trợ giúp

Bài 5. Các công thức và các hàm tính toán

Bài 6. Làm việc với CSDL trong bảng tính

Bài 7. Thiết lập trang và in ấn *

 

ppt59 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bảng tính điện tử Excel, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ái, sang phải một ô hay lên trên, xuống dưới một ô. + Ctrl + A (Edit \ Select All): Đánh dấu toàn bộ bảng tính. Cách 2: Sử dụng chuột đánh dấu vùng:+ Đưa Con trỏ về đầu vùng, nháy giữ nút trái chuột và rê đến cuối vùng rồi thả+ Đưa Con trỏ về số thứ tự hàng nháy chuột để đánh dấu hàng đó+ Đưa Con trỏ về ký hiệu cột nháy chuột để đánh dấu cột đó. Bài 3. định dạng bảng tínhPhần 32. Sao chép vùng bảng tính- Đánh dấu vùng bảng tính cần sao chép - Chọn Edit \ Copy (Ctrl + C) hoặc chọn Bài 3. định dạng bảng tính- Chuyển Con trỏ bảng tính tới vị trí mới, chọn Edit \ Paste (Ctrl + V) hoặc chọnBài 33. Di chuyển vùng bảng tính- Đánh dấu vùng bảng tính cần di chuyển- Chọn Edit \ Cut (Ctrl + X) hoặc chọn Bài 3. định dạng bảng tính- Chuyển Con trỏ bảng tính tới vị trí mới, chọn Edit \ Paste (Ctrl + V) hoặc chọnBài 34. Thay đổi độ rộng cột và chiều cao hàng- Thay đổi độ rộng cột: Đưa trỏ chuột đến đường phân cách giữa tiêu đề của hai cột, rê để thay đổi độ rộng phù hợp.Thay đổi chiều cao hàng: Đưa trỏ chuột đến đường phân cách giữa tiêu đề của hai hàng, giữ và rê theo chiều cao cần thiết.5. Chèn thêm cột, hàng mới- Chèn cột: Đánh dấu cột, chọn Insert \ Columns- Chèn hàng: Đánh dấu hàng, chọn Insert \ Rows *Bài 3. định dạng bảng tínhBài 36. Xoá cột, xoá hàng - Xoá cột: Đánh dấu cột cần xoá, chọn Edit \ Delete.Xoá hàng: Đánh dấu hàng cần xoá, chọn Edit \ Delete.Bài 3. định dạng bảng tínhBài 37. Thao tác định dạng ôExcel cung cấp nhiều dạng biểu diễn dữ liệu trong ô gồm:- General: Dạng chung do Ms – Excel quy định - Number: Dạng số- Curency: Dạng tiền tệ- Date: Dạng ngày tháng- Time: Dạng thời gian- Text: Dạng văn bản- Custom: Dạng do người dùng tự định nghĩa theo các quy định mà Ms – Excel hỗ trợBài 3. định dạng bảng tínhBài 3a. Biểu diễn dữ liệu số thựcCác bước thực hiện:- chọn Format \ Cells xuất hiện hộp thoại:- Trong vùng Category chọn Number và nhắp chọn ô Use 1000 Separator(.). - Hoặc trong vùng Category chọn Custom. Sau đó nhập vào ô Type dãy ký tự ### ##0.00- Nháy OK để kết thúc.Bài 3b. Biểu diễn dữ liệu dạng ngày thángKhuôn dạng mặc định là tháng / ngày / năm (mm/dd/yyyy). Thay đổi khuôn dạng:- Đánh dấu vùng dữ liệu dạng ngày- Chọn Format \ Cells, chọn Custom trong hộp Category- Nhập chuỗi ký tự dd/mm/yyyy vào ô Type- Chọn OK để chấp nhận. Bài 3c. Biểu diễn dữ liệu dạng tiền tệ- Đánh dấu vùng dữ liệu dạng số- Chọn Format \ Cells, chọn Custom trong hộp Category- Nhập chuỗi ký tự #.##0,000 [$VND] vào ô Type- Chọn OK để chấp nhận. d. Biểu diễn dữ liệu theo dạng phần trăm- Đánh dấu vùng dữ liệu dạng số- Để có dạng biểu diễn %, chọn biểu tượng %- Để thêm hoặc bớt số chữ số sau thập phân, chọn Bài 38. Định dạng Font chữa. Thay đổi Font chữ- Đánh dấu vùng, chọn Format \ Cell (hoặc Ctrl + 1)  Font Chọn các thông số tương tự WordBài 39. Căn lề, nhập ô, xoay chữ trong ô - Đánh dấu vùng, chọn Format \ Cells xuất hiệnBài 3- Chọn Alignment để vào căn chỉnh lề - Trong ô Horizontal: Left, Right, Center, Justify- Trong ô Vertical: Top, Center, Bottom, Justify- Chọn góc xoay cho chữ trong ô Degrees- Nếu chọn ô Wrap text thì dữ liệu sẽ tự động xuống hàng khi đầy ô và ngược lại. - Nếu chọn ô Merge cells thì các ô sẽ nhập lại thành một ô và ngược lại- Chọn OK để chấp nhận. Bài 310. Tạo khung và nền cho bảng tính- Đánh dấu vùng, Chọn Format \ Cellsa. Tạo khung Chọn BorderStyle:Outline and Inside:Color:Chọn OK b. Tạo nềnChọn PatternsChọn màuChọn OKBài 311. Xoá định dạng dữ liệuĐánh dấu vùng, vào Edit \ Clear \ Formats *Bài 3Bài 4. Các công cụ trợ giúp1. Tìm kiếm chuỗi ký tự:- Edit  Find hoặc gõ “Ctrl + F”Phần 32. Thay thế một chuỗi ký tự- Edit  Replace hoặc gõ “ Ctrl + H ” XHHT:Bài 43. Huỷ bỏ các lệnh đã thực hiện:Edit  Undo hoặc gõ “Ctrl + Z”Ngược lại, Edit  Redo hoặc gõ “Ctrl + Y”Hoặc chọn biểu tượngBài 44. Tạo tiêu đề trên và tiêu đề dưới trong trang bảng tínhChọn View \ Header and FooterTiêu đề trênTiêu đề dướiBài 4Chọn biểu tượng # để đánh số trang6. Đánh số thứ tự tự động cho cột hoặc hàngNhập 2 số liên tiếp vào 2 ô kế tiếp nhau, đánh dấu hai ô đóđưa trỏ chuột đến góc dưới phải vùng được đánh dấu, giữ và rêBài 4Bài 5. các công thức và các hàm tính toán1. Tạo công thức số học cơ bảna. Phép toán trong công thức số họcDanh sách các phép toán và các ký tự khác dùng trong công thức số học được liệt kê trong bảng sau:Ký tựPhép toán+ (cộng)Phép cộng- (trừ)Phép trừ* (sao)Phép nhân/ (gạch chéo)Phép chia() (ngoặc đơn)Toán tử trong dấu ngoặc luôn được tính toán trước^ (dấu mũ)Phép mũPhần 31. Tạo công thức số học cơ bảnb. Phép so sánh trong công thức LogicCông thức logic có kết quả:Toán tửPhép so sánh ( VD)=Bằng (A1=B1)>Lớn hơn (A1> B1)=Lớn hơn hoặc bằng ( A1>=B1)Không bằng (A1B1)Bài 51. Tạo công thức số học cơ bảnc. Thứ tự tính toánThứ tựPhép toánKeỏt quaỷ1-đổi dấu2%Laỏy phaàn traờm3^Phép luỹ thừa4* và /Phép nhân và chia5+ và -Phép cộng và trừ6&Phép nối chuỗi7Các phép toán so sánhBài 51. Tạo công thức số học cơ bảnd. Thực hiện sao chép công thức:- Nháy chuột chọn ô chứa công thức- Đặt con trỏ chuột vào góc dưới, bên phải của ô. Biểu tượng chuột sẽ đổi thành dấu +- Kéo di chuột qua vùng ô cần sao chép.Bài 52. Thao tác với hàma. Giới thiệu về hàm- Hàm có thể tham gia như một phép toán trong công thức. - Cú pháp chung của hàm như sau:=Tên hàm(Đối số 1; Đối số 2; ; Đối số n)Bài 5b. Các bước để nhập một hàm- Khi con trỏ nhập văn bản đang ở vị trí cần nhập hàm thì nháy nút biểu tượng hàm: c. Tính tổng nhanh- Chọn vùng dữ liệu gồm các ô kiểu số- Đọc kết quả trên thanh trạng thái Sum=Bài 53. Toán tử3.1. Toán tử AND (và): Khi một đối tượng phải đồng thời thoả mãn từ 2 điều kiện trở lên bạn phải kết hợp toán tử AND.Dạng: =AND(Điều kiện 1; Điều kiện 2;  Điều kiện n)3.2. Toán tử OR (hoặc): Khi một đối tượng chỉ cần thoả mãn một trong các điều kiện nào đó bạn phải kết hợp toán tử OR.Dạng: =OR(Điều kiện 1; Điều kiện 2;  Điều kiện n)Bài 54. Các hàm thường dùng:4.1. Hàm MAXCú pháp: =MAX(đối số 1; đối số 2;; đối số n)Cho giá trị lớn nhất trong danh sách đối sốVD: = MAX(5;1;2;7)  Cho kết quả là 74.2. Hàm MINCú pháp: =MIN(đối số 1; đối số 2;; đối số n)Cho giá trị bé nhất trong danh sách đối sốVD: =MIN(5;1;2;7)  Cho kết quả là 1Bài 54.3. Hàm AVERAGECú pháp: =AVERAGE(đối số 1; đối số 2;; đối số n)Tính trung bình cộng các giá trị của danh sách đối sốĐối số có thể là giá trị số, địa chỉ ô, vùngVD: =AVERAGE(A1;B5:B12)  Tính trung bình cộng các ô trong phạm vi từ B5 đến B12 và ô A1.4.4. Hàm SUMCú pháp: =SUM(đối số 1; đối số 2;; đối số n)Tính tổng các giá trị của danh sách đối sốVD: =SUM(B1:B5)  Tính tổng số trong phạm vi từ B1 đến B5Bài 54.5. Hàm ROUNDCú pháp: =ROUND(đối số; n)Làm tròn đối số đến n chữ số thập phânVới no: làm tròn về bên phải dấu thập phânVD: =ROUND(15823,765847;-3)  16VD: =ROUND(15823,765847;3)  15823,766Bài 54.6. Hàm INTCú pháp: =INT(đối số)Lấy phần nguyên của đối sốVD: =INT(2,4)  kết quả là 24.7. Hàm MODCú pháp: =MOD(đối số 1;đối số 2)Lấy phần dư trong phép chia đối số 1 cho đối số 2VD: =MOD(5;2)  kết quả là 1 (5 chia 2 dư 1)Bài 54.8. Hàm COUNTCú pháp: =COUNT(đối số 1; đối số 2;; đối số n)Đếm số các đối số có chứa giá trịVD: =COUNT(3;5;9;d)  3VD: =COUNT(F4:F6)  đếm những ô chứa giá trị trong vùng F4:F64.9. Hàm COUNTACú pháp: =COUNTA(đối số 1; đối số 2;; đối số n)Đếm số các đối số có chứa dữ liệuVD: =COUNT(3;5;9;d)  4VD: =COUNT(F4:F6)  đếm những ô chứa dữ liệu trong vùng F4:F6Bài 54.10. Hàm LeftCú pháp: =LEFT(chuỗi;n)Lấy n ký tự trong chuỗi tính từ vị trí đầu tiên bên trái.VD: Trong ô C4 chứa chuỗi ‘’cộng hoà’’. Để trích lấy chữ cộng ta viết: =LEFT(C4;4)  Kết quả: Cộng4.11. Hàm RIGHTCú pháp: =RIGHT(chuỗi;n)Lấy n ký tự trong chuỗi tính từ vị trí cuối cùng bên phảiVD: Trong ô C4 chứa chuỗi ‘’cộng hoà’’. Để trích lấy chữ hoà ta viết: =RIGHT(C4;3)  Kết quả: HoàBài 54.12. Hàm MIDDạng thức: =MID(chuỗi, vị trí, số ký tự)Công dụng: trích lấy số ký tự trong chuỗi tính từ vị trí chỉ địnhVD: Trong ô C4 chứa chuỗi “trung tâm đào tạo tin học”để trích lấy chữ “đào tạo” ta viết: =MID (C4,11,7)4.13. Hàm RANKCú pháp: =RANK(ô cần xếp hạng; vùng dữ liệu)Công dụng: Tính thứ bậc của ô cần xếp hạng trong vùng dữ liệuVD: =RANK(H3;$H$3:$H$9)Chú ý: vùng dữ liệu sử dụng địa chỉ tuyệt đốiBài 54.14. Hàm IFCú pháp: =IF(Biểu thức điều kiện; giá trị nếu đúng; giá trị nếu sai)Nếu biểu thức điều kiện đúng thì hàm nhận giá trị nếu đúng, ngược lại sẽ nhận giá trị nếu sai VD1: Nếu ĐTB >= 5 thì đậu, ngược lại trượt. =IF(C4>=5;“đậu”;“trượt”)VD2: Kết hợp toán tử ANDNếu chức vụ (ô C4) là GĐ và ngày công (ô D4) >28 thì tiền thưởng là 100000đ, ngược lại không thưởng=IF(AND(C4=”GĐ”;D4>28);100000;0)Bài 54.15. Hàm VLOOKUPCú pháp: =VLOOKUP(giá trị tìm kiếm; vùng tham chiếu; cột thứ n; cách tìm)Công dụng: Tìm kiếm một giá trị trên cột thứ n trong vùng tham chiếu thoã mãn giá trị tìm kiếm.Lưu ý: Nếu cột thứ nhất trong vùng tham chiếu đã sắp xếp tăng dần thì cách tìm là 1, ngược lại là 0.Bài 5Bài 6. làm việc với cơ sở dữ liệu trong bảng tính1. Sắp xếp dữ liệuĐánh dấu bảng, Data  Sort	ChọnCột phụChọnCột chínhChọnCột phụChọnKiểu SXPhần 3Bài 6. làm việc với cơ sở dữ liệu trong bảng tính2. Biểu đồ trong ExcelXét VD Sau:Bài 6- Đánh dấu bảng, vào Insert  Chart	Chọn kiểu biểu đồChọn kiểu chi tiếtBài 6Chọn cột biểu diễn theo hàng hoặc theo cộtBài 6Bài 6Chọn cột biểu diễn theo hàng hoặc theo cộtBài 63. Chuyển bảng tính sang word- Đánh dấu vùng bảng tính cần chuyển- Chọn Edit \ Copy (Ctrl + C) hoặc chọn - Mở Word chọn Edit \ Paste (Ctrl + V) hoặc chọnBài 6Bài 7. Thiết lập trang và In ấn 1. Thiết lập trangFile \ Page setup: Chọn Page để thiết lập cỡ giấy, hướng giấyChọn PageChọn hướng giấyChọn khổ giấyPhần 3Chọn Margins để thiết lập lềChọn MarginsChọn lề trênChọn lề tráiChọn lề dướiChọn lề PhảiBài 72. Xem tài liệu trước khi in- File \ Print Preview hoặc chọnChọn Close hoặc gõ phím Esc để thoát *Bài 73. In ấna. In vùng- Chọn vùng cần in- File \ Print area \Set Print area.- Nháy chuột vào biểu tưọng máy in để inb. In toàn bộ các trangChọn biểu tượng Printer Bài 7c. In theo tuỳ chọnChọn File \ PrintChọn tênmáy inIn tất cảCác trangNhập số trang đầu và cuốiSố bản inBài 7

File đính kèm:

  • ppttin hoc nghe 11 excel.ppt
Bài giảng liên quan