Bài giảng Tin học - Bài 5: Các hàm thông dụng

Cú pháp chung của một hàm:

Tên hàm(đối số1, đối số 2, )

Tên hàm phải đúng với quy ước của excel.

Đối số có thể là: trị số, chuỗi, địa chỉ, các hàm lồng bên trong (đối số dạng chuỗi phải bỏ trong ngoặc kép ).

Hàm có thể có hoặc không có đối số.

Mỗi đối số được phân cách bởi dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy.

 

ppt29 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tin học - Bài 5: Các hàm thông dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trung tâm GDTX Quận 2Giáo án Tin họcCú pháp chung của một hàm:Tên hàm phải đúng với quy ước của excel.Đối số có thể là: trị số, chuỗi, địa chỉ, các hàm lồng bên trong (đối số dạng chuỗi phải bỏ trong ngoặc kép ).Hàm có thể có hoặc không có đối số.Mỗi đối số được phân cách bởi dấu phẩy hoặc dấu chấm phẩy.Bài 5: Các hàm thông dụngTên hàm(đối số1, đối số 2,)I. CÁCH NHẬP HÀM:Nhập từ bàn phím:Chọn ô nhập công thức, gõ dấu “=”Nhập tên hàm và đối sốKết thúc Vd:=sum(3,4,16,10) 33=sum(3,4,16,10) 2. Dùng lệnh:Chọn ô nhập công thứcInsert/ Function hay fxXuất hiện hộp thoại:I. CÁCH NHẬP HÀM:Hộp thoại Insert Function:Tìm tên hàm Chọn tên hàm Click vàoXuất hiện hộp thoại 2:Nhập đối sốKết thúc, click810Kết quả hiện thị : 18II. CÁC HÀM THÔNG DỤNG:1. Hàm toán học:Hàm SQRT:- Cú pháp: SQRT(x_Num)- Công dụng: tính căn bậc 2 của số x≥0- Vd:	=SQRT(16)  ?=SQRT(-9)  ?báo lỗi41. Hàm số toán học:Hàm ABS:- Cú pháp: ABS(x)- Công dụng: tính giá trị tuyệt đối của số x- Vd:=ABS(9)  ?=ABC(-16) 16=ABS(-16)9	Hãy tìm số nguyên lớn nhất mà nhỏ hơn số 2,678? Trả lời:Số nguyên lớn nhất mà nhỏ hơn 2,678 là: 2 2 là phần nguyên của 2,678.?1. Hàm số toán học:Hàm INT(x)- CD: trả về phần nguyên của số x.- Vd: 	=INT(4,562)  	=INT(-2,34)  Hàm MOD(a_số bị chia,b_số chia)- CD: trả về số dư của phép chia a cho b.- Vd:	=MOD(15,4)  	=MOD(15/2)  4-3báo lỗi3????1. Hàm số toán học:Hàm ROUND(x,n)- CD: làm tròn số x đến vị trí thứ nZn -3-2-10123 Vị trí Hàng nghìnHàng trămHàng chụcĐơn vịSố thập phân T1Số thập phân T2Số thập phân T3 n ≤ 0: làm tròn phần nguyên. n > 0: làm tròn phần thập phân.	- Vd:	=ROUND(21.3497,2)  ?	=ROUND(134.45,0)  ?	=ROUND(1256.234,-2)  ?21.3513413001. Hàm số toán học:Hàm SUM(x1, x2, ,xn) hay SUM(range)- CD: tính tổng của các số x1, x2, ,xn- Vd: Hàm SUMIF(vùng_đkiện,đkiện,vùng tính tổng)- CD: tính tổng có điều kiện.- Vd:=sum(5,10,15)  Tính tổng lãi các mặt hàng có ĐVT ≥1000 ?30Tổng lãi các m.hàng có ĐVT ≥1000: D6=sumif(C2:C5,“>=1000”,D2:D5)2. Hàm thống kê:Hàm MAX(x1, x2, ,xn) hay MAX(range)- CD: tìm giá trị lớn nhất.- Vd:Hàm MIN(x1, x2, ,xn) hay MIN(range)- CD: tìm giá trị nhỏ nhất.- Vd: =max(5,15,10,10)  15=min(5,15,10,20)  52. Hàm thống kê:Hàm AVERAGE(x1, x2, ,xn) hay Average(range)- CD: tính trung bình cộng của các số.- Vd:Hàm RANK(trị số, vùng xếp hạng,cách xếp)- CD: xếp hạng trị số theo 2 cách 	1: từ thấp đến cao	0: từ cao đến thấp- Vd: xếp hạng dựa vào ĐBT=Average(2,10,8,20)  10B2=rank(A2,$A$2:$A$6,0)Hàm COUNT(Range)- CD: đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số trong vùng.- Vd:Hàm COUNTA(range)- CD: đếm số ô có chứa dữ liệu (ô khác rỗng) trong vùng.- Vd: 2. Hàm thống kê:Hàm COUNTIF(vùng, “điều kiện”)- CD: đếm số ô thỏa mãn điều kiện trong vùng.- Vd:2. Hàm thống kê:=countif(A1:D2,”>4”) 2Hàm IF(đk, trị đúng, trị sai)- CD: trả về trị đúng_True nếu đ.kiện đúng, ngược lại trả về trị sai_false.- Vd1: Cho a1= 8	=if(a1>5,“Đạt”,“Hỏng”)  3. Hàm lý luận:Đạt- Vd2: cho bảng sau, hãy điền vào cột xếp loại: Nếu ĐTB5, A12,b15,b1< 2,c1=4) FlaseTrue4. Hàm xử lý chuỗi:Hàm LEFT(text,n):- CD: trích từ bên trái chuỗi lấy n ký tự.- Vd: =left(“Võ Cát Tường”,2)  Võ Hàm RIGHT(text,n):- CD: trích từ bên phải chuỗi lấy n ký tự.- Vd: =Right(“Võ Cát Tường”,5)  Tường.Hàm MID(text,m,n)- CD: trích từ vị trí m chuỗi lấy n ký tự.- Vd: =Mid(“Võ Cát Tường”,4,3)  CátHàm VALUE(chuỗi số)- CD: Đổi chuỗi số thành số- Vd: a1 = 10a1	=left(A1,2)  10	=value(left(a1,2))  104. Hàm xử lý chuỗi:5. Hàm xử lý thời gian:Hàm TODAY()- CD: cho giá trị ngày tháng hiện tại.- Vd: =Today()  2/28/2008Hàm NOW()- CD: cho giá trị tại thời điểm hiện tại.- Vd: =now()  2/28/2008 9:53 PM5. Hàm xử lý thời gian:Hàm DAY(biểu thức số)- CD: cho giá trị ngày biểu thức số.- Vd: =Day(“2/28/08”)  28Hàm MONTH(biểu thức số)- CD: cho giá trị tháng biểu thức số.- Vd: =Month(“2/28/08”)  2Hàm YEAR(biểu thức số)- CD: cho giá trị năm biểu thức số.- Vd: =year(“2/28/08”)  20085. Hàm xử lý thời gian:Hàm DATE(year,month,day)- CD: cho giá trị tháng biểu thức số.- Vd: =date(2008,2,28) 2/28/20086. Hàm tìm kiếm:Hàm VLOOKUP(giá trị tìm kiếm, bảng tìm kiếm, cột tham chiếu, cách dò)- CD: tra GTTK với các giá trị ở cột 1 trong bảng tìm kiếm, nếu tìm thấy cho giá trị tương ứng ở cột tham chiếu.Có 2 cách tham chiếu:	0: dò chính sát	1: dò không chính sát.- Vd: Hàm HLOOKUP(GTTK, bảng tìm kiếm, cột tham chiếu, cách dò)- CD: tra tìm theo dòng, tương tự như hàm Vlookup.6. Hàm dò tìm:Vd: Cho bảng sau:Hãy điền vào cột tên hàng dựa vào M.hàng và bảng 1Hãy điền vào cột tên hàng dựa vào M.hàng và bảng 2Trả lời: C3=Vlookup(A3,$H$4:$I$4,2,0) Tủ lạnh C3=Hlookup(A3,$I$9:$K$10,2,0) Tủ lạnh12HS thảo luận theo nhóm Bài tập số 4 trang 64345678910Xin cảm ơn Thầy cô và các em học sinh đã tham dự tiết học hôm nay

File đính kèm:

  • pptham excel.ppt
Bài giảng liên quan