Bài giảng Chương VII: Xã hội chủ nghĩa

HÌNH THÁI KINH TẾ – XH CSCN:

1.1 Khái niệm:

 Hình thái KT- XH CSCN là chế độ phát triển cao bao gồm:

 - QHSX tiên tiến dựa trên CĐ CH về TLXS;

 - LLSX ngày càng hiện đại;

 - KT TT tiên tiến, xã hội hoá cao.

ppt30 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Chương VII: Xã hội chủ nghĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHƯƠNG 7: XÃ HỘI CHỦ NGHĨA1. HÌNH THÁI KINH TẾ – XH CSCN:1.1 Khái niệm:	Hình thái KT- XH CSCN là chế độ phát triển cao bao gồm: - QHSX tiên tiến dựa trên CĐ CH về TLXS; - LLSX ngày càng hiện đại; - KT TT tiên tiến, xã hội hoá cao.Trình độphát triểnKT-XHDiễn biến theo thời gianXu hướng phát triển của các HTKT-XH5. HTKT-XH CSCN4. HTKT-XH TBCN3. HTKT-XH PK2. HTKT-XH CHNL1. HTKT –XH CSNT 1. 2 CÁC ĐIỀU KIỆN CƠ BẢN CỦA SỰ RA ĐỜI HT KT- XH CSCN a- ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC TBCN PHÁT TRIỂN CAO:LLSX (KH – CN) phát triển cao, trình độ ngày càng XHH  MT LLSX > không còn NN.Tóm lại,- Trong PTSXTBCN, mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX được biểu hiện về mặt CT-XH là mâu thuẫn giữa GCCN với GCTS. - Mâu thuẫn cơ bản nĩi trên chỉ được giải quyết một cách triệt để là thơng qua quá trình CM XHCN để ra cho sự đời HT KT – XH mới coa hơn tiến bộ hơn đó là HT KT-XH XHCN -> HTKT-XH CSCN.- Đó là qui luật tất yếu của lịch sử. 3. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA XH XH CN3.1 Cơ sở vật chất – Kỹ thuật của CNXH là nền sản xuất đại công nghiệp;3.2 Xoá bỏ chế độ THTLSX, thiết lập chế độ CHTLSX chủ yếu;3.3 Tạo ra cách thức tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới;3.4 Thực hiện nguyên tắc phân phối cơ bản là theo la6 động, 3.5 NN XHCN mang bản chất GCCN, tính ND và tính DT, QLNN thuộc về ND;3.6 Giải phóng bóc lột, thực hiện công bằng XH 4. NHỮNG ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN XH XHCN Ở VN- Do NDLĐ làm chủ- Cĩ nền KT phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và CĐ cơng hữu các TLSX chủ yếu- Cĩ nền VH tiên tiến, đậm đà bản sắc DT- Con người được GP khỏi AB,BL bất cơng; làm theo năng lực, hưởng theo LĐ; cĩ cuộc sống ấm no, TD, HP; cĩ ĐK PT tồn diện cá nhân..- Các DT trong nước bình đẳng, đồn kết, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ- Cĩ quan hệ hữu nghị và hợp tác với ND tất cả các nước trên TGĐH X CỦA ĐẢNG XÁC ĐịNH:“XH XHCN mà ND ta XD là một XH dân giàu, nước mạnh, cơng bằng, dân chủ, văn minh; do ND làm chủ; cĩ nền KT PT cao, dựa trên LLSX HĐ và QHSX phù hợp với trình độ PT của LLSX; cĩ nền VH tiên tiến, đậm đà bản sắc DT; con người được GP khỏi áp bức, bất cơng, cĩ cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, phát triển tồn diện; các DT trong cộng đồng VN bình đẳng, đồn kết, tương trợ và giúp đỡ nhau cùng TB; cĩ NN PQ XHCN của dân, do dân, vì dân dưới sự lãnh đạo của ĐCS; cĩ qh hữu nghị và hợp tác với ND các nước trên TG”4. THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN CNXH ỞVIỆT NAM1. Quá độ trực tiếp:CNTBTKQĐ - CCVSCNCS2. Quá độ đặc biệt (từ CNTB lên CNXH):CNTB (TB)TKQĐ- CCVSCNCSQĐ lên CNXH3. Quá độ “đặc biệt của đặc biệt”:CNCSTKQĐ- CCVSXH tiền TBQĐ lên CNXH4.1 Các loại hình quá độQUÁ ĐỘ	* Điều kiện để thực hiện “quá độ đặc biệt của đặc biệt”	  PTSX bị bỏ qua đã tỏ ra lỗi thời về mặt lịch sử	  Cĩ sự giúp đỡ của GCCN đã giành được thắng lợi ở các nước TBCN phát triển hơn	  Đội tiên phong chính trị của GCCN (ĐCS) cĩ đầy đủ kinh nghiệm và quyết tâm cùng tồn dân làm cuộc CM giành chính quyền về tay mình	- Bản chất CT của TKQĐ là nền CCVS. CCVS làm mọi việc (tổ chức, xây dựng, trấn áp) để xĩa bỏ GC. CCVS sẽ trở thành thừa khi khơng cịn GC và GC sẽ khơng biến mất nếu khơng cĩ CCVS	- Ngồi QĐ CT cịn cĩ các hình thức QĐ về KT: hình thức CNTB NN trong cơng nghiệp và hình thức hợp tác trong quá trình đưa KT hàng hĩa nhỏ đi lên CNXH, đặc biệt là trong lĩnh vực nơng nghiệp	- Đặc trưng cơ bản của TKQĐ là sự tồn tại đan xen lẫn nhau giữa “những mảnh” KT TBCN và KT CSCN. Sự đan xen này bao hàm cả 2 mặt vừa đấu tranh, vừa hợp tác	- Mâu thuẫn cơ bản của TKQĐ là cuộc đấu tranh giữa CNTB đang suy yếu và CNCS đang phát sinh:	+ KT: SX hàng hĩa nhỏ, CNTB tư nhân >< tính tổ chức của GCCN	- Nhiệm vụ KT, CT-XH, VH của TKQĐ:	+ KT: * Thiết lập cơ sở KT của CNXH bằng việc thực hiện quốc hữu hĩa những ngành, lĩnh vực then chốt, bảo đảm cơ sở KT XHCN ban đầu của CĐ XHCN	 * Nâng cao NSLĐ, thực hiện LĐ tập thể tự nguyện	 * Đề cao vai trị kiểm kê, kiểm sốt	 * Đề cao vai trị quản lý của chính quyền XHCNCNCS= CQ Xơ Viết+ điện khí hĩa tồn quốc	+ CT: * Khơng chia sẻ sự lãnh đạo của Đảng với bất kỳ ai và phải giữ vững NN của ND- thành quả CM	 * Xây dựng NN thật sự của GCCN và NDLĐ	 * Đảng phải giữ vai trị lãnh đạo trên hệ tư tưởng của GCCN, gắn bĩ với GCCN và NDLĐ+ XH: * Phát triển VH, GD là một trong những nhiệm vụ trọng tâm của XH XHCNCQ Xơ Viết + Trật tự đường sắt Phổ + Kỹ thuật và cách tổ chức các tờ rớt ở Mỹ + Ngành giáo dục quốc dân Mỹ +  + = Σ = CNXH4.2 QUÁ ĐỘ LÊN CNXHỞ VIỆT NAM	- Bối cảnh QĐ lên CNXH ở VN:	+ TG: * LLSX phát triển với tốc độ nhanh (KT tri thức, tồn cầu hĩa, QT hĩa)	 * Thắng lợi của CM Tháng 10 Nga → mở đầu thời đại QĐ từ CNTB lân CNXH trên phạm vi tồn thế giới	 * Các nước đang phát triển đứng trước sự lựa chọn con đường phát triển CNTB hay CNXH	 * Bên cạnh thành tựu đã đạt được, những mâu thuẫn cơ bản vẫn tồn tại trong lịng CNTB và ngày càng trở nên gay gắt	+ Trong nước:	* ĐCS ra đời, lãnh đạo ND giành thắng lợi trong cuộc CMDTDCND & tiến hành CMXHCN	* NN VNDCCH ra đời là nhân tố cơ bản để đất nước PT theo định hướng XHCN	* ND cĩ trình độ giác ngộ cao: lịng yêu nước, yêu CNXH	* 	Những tiền đề KT, CT, XH, TT, VH cho cả nước bước vào TKQĐ lên CNXH đã được chuẩn bị bước đầu* Cĩ sự giúp đỡ về mọi mặt của các nước anh em	- Đặc điểm của TKQĐ lên CNXH ở VN :	+ Xuất phát điểm thấp, lại chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh	+ Cĩ sự lãnh đạo của ĐCS	+ Cĩ NN của NDLĐ với những cơ sở KT ban đầu của CNXH 	- Bên cạnh những thành tựu cơ bản đã đạt được trong bước đầu xây dựng CNXH (1975- 1985), chúng ta cũng phạm một số sai lầm → KT, XH lâm vào trì trệ, khủng hoảng → Đổi mới tồn diện đất nước (Đại hội VI)	- ĐH VII đã xác định những phương hướng cơ bản của TKQĐ lên CNXH ở VN:	+ Xây dựng chế độ CT là xây dựng NN PQ XHCN của dân, do dân, vì dân. Phát huy quyền làm chủ của NDLĐ	 	+ Phát triển LLSX trên cơ sở thực hiện thắng lợi sự nghiệp CNH, HĐH	+ Từng bước xây dựng QHSX mới trên cơ sở cơng hữu các TLSX chủ yếu. Phát triển nền KTTT định hướng XHCN	+ Tiến hành CM XHCN trên lĩnh vực TT- VH. Phát triển giáo dục và đào tạo. Xây dựng nền VH tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc	+ Củng cố và phát huy sức mạnh khối ĐĐK tồn dân. Mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế	+ Xây dựng CNXH đi đơi bảo vệ TQ XHCN là 2 nhiệm vụ chiến lược thường xuyên, cĩ quan hệ mật thiết với nhau	+ Đẩy mạnh cơng tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng	ĐH X: “Để đi lên CNXH, chúng ta phải phát triển nền KTTT định hướng XHCN; Đẩy mạnh CNH, HĐH; xây dựng nền VH tiên tiến, đậm đà bản sắc DT làm nền tảng tinh thần của XH; 	Xây dựng nền dân chủ XHCN, thực hiện ĐĐK tồn DT; xây dựng NN PQ XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân; xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; 	Bảo đảm vững chắc quốc phịng và an ninh quốc gia; chủ động và tích cực hội nhập KT quốc tế” (tr.69)	----	HẾT---

File đính kèm:

  • pptChu_nghia_xa_hoi_khoa_hoc_6.ppt