Bài giảng Cộng - Trừ đa thức

Câu 1) Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ?

Áp dụng: Sửa bài tập 27 SGK/38

Thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức P tại x = 0,5 và y = 1

 

 

ppt14 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1414 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Cộng - Trừ đa thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CỘNG - TRỪ ĐA THỨC ĐẠI SỐ 7KIỂM TRA BÀI CŨCâu 1) Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ?Áp dụng: Sửa bài tập 27 SGK/38Thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức P tại x = 0,5 và y = 1Thế x = 0,5 và y = 1 vào Câu 2) Thế nào là bậc của đa thức? Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức ở dạng đã thu gọn. Viết đa thức thành tổng của hai đa thức đa thức, hiệu của hai đa thức? Áp dụng:Ví dụ: Cho hai đa thứcvàTính M + N ?1. Cộng hai đa thức:CỘNG - TRỪ ĐA THỨC1. Cộng hai đa thức:CỘNG - TRỪ ĐA THỨC*Các bước:- Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu cộng- Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng - Thu gọn các hạng tử đồng dạng2. Trừ hai đa thức:CỘNG - TRỪ ĐA THỨCVí dụ: Cho 2 đa thứcTa có: P – Q =Chú ý: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc. Hỏi: Khi bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ ta cần chú ý đến điều gì?Hoạt động nhómBài tập 31 (SGK/40)Cho hai đa thức:Nhóm 1: M + NNhóm 3: N + MNhóm 2: M - NHeát giôøKết quả hoạt động nhómNhóm 1: Nhóm 2: Kết quả hoạt động nhómNhóm 2: Nhóm 3: Em có nhận xét gì về kết quả của M – N và N – M ? Vậy: M – N = N – M Bài tập 30 (SBT/14)Cho hai đa thức:a) Tính M + Nc) Tính N - Mb) Tính M - NBài tập tại lớpBài tập Trắc nghiệmCho 2 đa thức:Biết: C + B = A , vậy đa thức C là: ABCDHướng dẫn về nhà- Học lại qui tắc cộng trừ đa thứcChú ý khi bỏ dấu ngoặc đằng trước dấu trừ ta phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong dấu ngoặc BTVN 34, 35, 36, 37, 38 SGK.Tiết sau luyện tập

File đính kèm:

  • pptCong tru da thuc.ppt