Bài giảng Đại số 8 Tiết 15–bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức

Cho a, b Z; b 0. Khi nào ta nói a chia hết cho b?

 Cho a, b Z; b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b . q thì ta nói a chia hết cho b.

Tương tự như vậy: Cho A, B là hai đa thức; B 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q

A được gọi là đa thức bị chia.

B được gọi là đa thức chia.

Q được gọi là đa thức thương.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 8 Tiết 15–bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
2.Viết công thức biểu thị phộp chia hai luỹ thừa cùng cơ số?3. Áp dụng tính?a) 54 : 52 b) x7 : x2 với x 0 c) x3 : x3 với x 0 54 : 52 = 54 - 2 = 52b) x7 : x2 = x7 – 2 = x5 với x 0 c) x3 :x3= x3 – 3= x0 = 1 với x 0xm : xn = x m – n ( với mọi x ≠ 0; m, n N, m n )1.Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử :GiẢI:chia đơn thức cho đơn thứcTUẦN 8-TIẾT 15-BÀI 10:NGÀY 4/10/2013 Cho a, b Z; b 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = b . q thì ta nói a chia hết cho b. Tương tự như vậy: Cho A, B là hai đa thức; B 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.QA được gọi là đa thức bị chia.B được gọi là đa thức chia.Q được gọi là đa thức thương.Cho a, b Z; b 0. Khi nào ta nói a chia hết cho b?Tuần 8: Ngày:4/10/2013Tiết 15–Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC1. QUY TẮC:Tuần 8: Ngày:4/10/2013Tiết 15–Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC1. QUY TẮC: x3 : x2 15x7 : 3x2c) 20x2 : 12x= (15 : 3). (x7 : x2) = 5x5= x?1Làm tính chia:Thờm, đổi vớ dụTiết 15–Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC1. QUY TẮC:Tuần 8: Ngày:4/10/2013Tiết 15–Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC1. QUY TẮC:*Chỳ ý:1/Khi chia phần biến Với mọi x ≠ 0; m, n N, m n thì: xm : xn = xm – n nếu m > n xm : xn = xn : xn = xn - n = xo = 1 nếu m = nVậy xm chia hết cho xn khi nào? xm chia hết cho xn khi m n Tiết 15–Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨCTuần 8: Ngày:4/10/20131. QUY TẮC:*Chỳ ý: 1/Khi chia phần biến Với mọi x ≠ 0; m, n N, m n thì: xm : xn = xm – n nếu m > n xm : xn = xn : xn = xn - n = xo = 1 nếu m = n2/ xm chia hết cho xn khi m n ?2a) Tính 15x2y2 : 5xy2b) Tính 12x3y : 9x2= (15 : 5). (x2 : x). (y2 : y2) = 3x= (12 : 9). (x3: x2). (y : 1) = xyPhép chia này có phải phép chia hết không?Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi cú đủ hai ĐIỀU KIỆN sau:1/ Cỏc biến trong B phải cú mặt trong A 2/ Số mũ của mỗi biến trong B không được lớn hơn số mũ của mỗi biến trong A.Vì 3x.5xy2 = 15x2y2 như vậy có đơn thức Q.B = A nên phép chia trên là phép chia hết.Phép chia này có phải phép chia hết không?Phép chia này là phép chia hết vì thương là một đơn thứcVậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?Quy tắcMuốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta là như sau:- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.- Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B.- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như thế nào?Tiết 15–Bài 10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨCTuần 8: Ngày:4/10/20131. QUY TẮC:*Chỳ ý: 1/Khi chia phần biến Với mọi x ≠ 0; m, n N, m n thì: xm : xn = xm – n nếu m > n xm : xn = xn : xn = xn - n = xo = 1 nếu m = n2/ xm chia hết cho xn khi m n * Quy tắc: Sgk/ 592. ÁP DỤNG:a) Tìm thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x3y5z, đơn thức chia là 5x2y3.b) Cho P = 12x4y2 : (- 9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005.?3Giảia) 15x3y5z : 5x2y3 == 3xy2zb) P =12x4y2 : (- 9xy2) = = Thay x = -3 vào P ta được:Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết? Giải thích?2x3y4 :5x2y4b) 15xy3 : 3x2 c) 4x3(-y)2z : (-2)x3yzLà phép chia hết. Vì thương là một đơn thức, như vậy có đơn thức Q.B = A nên phép chia là phép chia hết.Là phép chia không hết. Vì số mũ của biến x trong đơn thức bị chia nhỏ hơn số mũ của biến x trong đơn thức chia= 4x3y2z : (-2)x3yz = -2y Là phép chia hết. Vì thương là một đơn thức, như vậy có đơn thức Q.B = A nên phép chia là phép chia hết.Chú ý: Luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau. Chẳng hạn: (-y)2 = y2 ; (-3)2 = 32 = 9 ;1. Đối với bài học ở tiết học này:Hoùc ủũnh nghúa, tớnh chaỏt cuỷa haứm soỏ baọc nhaỏtLaứm baứi taọp: 8,9,10 trang 48 SGK ?2. Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:Cho HS hoạt động nhúm + thi giải toỏn nhanh trước khi vào phần dặn dũLưu ý HS về dấu : -> dấu phõn số Bài giảng đến đây là kết thúcXin kính chúc các thầy cô giáomạnh khoẻ và công tác tốt.Chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi.

File đính kèm:

  • pptchia don thuc cho don thuc.ppt
Bài giảng liên quan