Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 (Bản hay)

1. Nhận xét mở đầu .

2. Dấu hiệu chia hết cho 2 .

3. Dấu hiệu chia hết cho 5 .

 Xét số : n = 43*

 Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ?

 Giải :

 Ta viết : 43* = 430 + *

 Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 .

 Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ?

 Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :1;2;3;4;6;7;8;9 thì n không chia hết cho 5 .

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 138 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ 
ĐÃ ĐẾN THĂM DỰ GIỜ LỚP 6A3 
Kiểm tra bài cũ : 
Câu 1 : Không làm phép cộng , cho biết tổng 224 + 49 có chia hết cho 7 không ? 
 Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ? 
 Phát biểu tính chất : Nếu mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng đó chia hết cho số đó . 
Đáp án : Vì 
Kiểm tra bài cũ : 
Câu 2 : Không làm phép cộng , cho biết tổng 217 + 49 + 16 có chia hết cho 7 không ? 
 Từ đó hãy phát biểu nên tính chất tương ứng ? 
Đáp án : Vì 
 Phát biểu tính chất : Nếu một tổng có nhiều số hạng trong đó có một số hạng không chia hết cho một số nào đó , các số hạng còn lại đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó . 
 
 
 
7 
 
 
 
7 
Tiết 21 Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5 
1. Nhận xét mở đầu : 
Ví dụ : 30 = 3.10 = 3.2.5 
 230 = 23.10 = 23.2.5 chia hết cho 2, cho 5 . 
 1810 =181.10 = 181.2.5 chia hết cho 2, cho 5 . 
chia hết cho 2, cho 5 . 
* Nhận xét : 
Tiết 21 Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5 
1. Nhận xét mở đầu . 
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 . 
 Xét số : n = 43* 
 Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? 
 Giải : 
 Ta viết : 43* = 430 + * 
 Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau : 
 0;2;4;6;8 ( tức là chữ số chẵn ) thì n chia hết cho 2 . 
 Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 2 ? 
 Vì 430 chia hết cho 2 nên * phải là các số sau : 
 1;3;5;7;9 ( tức là chữ số lẻ ) thì n không chia hết cho 2 . 
?1. Trong các số sau , số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2 ?328 ; 1437 ; 895 ; 1234 .  
 Giải :  Các số : 328 ; 1234 chia hết cho 2  Các số : 1437 ; 895 không chia hết cho 2 
Tiết 21 Bài 11: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 , CHO 5 
1. Nhận xét mở đầu . 
2. Dấu hiệu chia hết cho 2 . 
3. Dấu hiệu chia hết cho 5 . 
 Xét số : n = 43* 
 Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 5 ? 
 Giải : 
 Ta viết : 43* = 430 + * 
 Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :0 hoặc 5 thì n chia hết cho 5 . 
 Thay dấu * bởi chữ số nào thì n không chia hết cho 5 ? 
 Vì 430 chia hết cho 5 nên * phải là các số sau :1;2;3;4;6;7;8;9 thì n không chia hết cho 5 . 
?2. Điền chữ số vào dấu * để được số 37* chia hết cho 5. 
 Giải : 
 Ta viết 37* = 370 + * 
 Vì 370 chia hết cho 5 nên để 37* chia hết cho 5 
 thì * phải là 0 hoặc 5 . 
* Bài tập củng cố : 
Bài 92/38. 
 Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 . Trong các số đó : 
 a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? 
 b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? 
 c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? 
 d/ Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? 
 Giải : 
 a/ 234 
 b/ 1345 
 c/ 4620 
 d/ 2141 
* Bài tập củng cố : 
Bài 93/38 : 
 Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không ? 
 a/ 136 + 420 
 b/ 625 – 450 
 c/ 1.2.3.4.5.6 + 42 
 d/ 1.2.3.4.5.6 - 35 
 Giải : 
 a/ Chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 . 
 b/ Chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 . 
 c/ Chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 . 
 d/ Chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 . 
* Củng cố lý thuyết : 
Nếu n có chữ số tận cùng là số chẵn 
Nếu n có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 
* Dặn dò : 
- Học lý thuyết . 
 - Bài tập : 94 , 95 , 97 / 38, 39 SGK . 
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ 
ĐÃ ĐẾN THĂM LỚP 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_ch.ppt
Bài giảng liên quan