Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 (Bản mới)

Nhận xét mở đầu .

Dấu hiệu chia hết cho 2 .

Kết luận 1 : Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 .

Kết luận 2 : Số có chữ số tận cùng làc chữ số lẻ thì không chia kết cho 2 .

Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2

Dấu hiệu chia hết cho 5 .

Kết luận 1 : Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 .

Dấu hiệu: Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5

 

ppt7 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 30/03/2022 | Lượt xem: 187 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 
	 1/- Nhận xét mở đ ầu . 
	 90 = 9 x 10 	 = 9 x 2 x 5 	 chia hết cho 2, cho 5 . 
	610 	= 61 x 10 = 61 x 2 x 5 	 chia hết cho 2, cho 5 . 
	1240 	= 124 x 1 = 124 x 2 x 5 	 chia hết cho 2, cho 5 . 
Nhận xét : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 
2/ Dấu hiệu chia hết cho 2 . 
Thật vậy khi thay xong ta đư ợc các số : 430 ; 432 ; 434 ; 436 ; 438 . 
	 Mỗi số có thể viết thành tổng nh ư sau : 
	430	= 430 + 0 
	432	= 430 + 2 
	434	= 430 + 4 
	436	= 430 + 6 
	438	= 430 + 8 
	 Kết luận 1 : Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 . 
* Ví dụ : Xét số n = 
	- Thay dấu bằng ch ữ số nào th ì n chia hết cho 2 
	- Thay dấu bằng ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 2 . 
43 
- Thay dấu bởi các ch ữ số : 0; 2; 4; 6; 8 ( tức là ch ữ số chẵn ) th ì n chia hết cho 2 vì cả 2 số hạng đ ều chia hết cho 2 . 
43 
Giải : Ta viết 	 = 430 + 
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 
	 1/- Nhận xét mở đ ầu . 
2/- Dấu hiệu chia hết cho 2 . 
	 Kết luận 1 : Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 . 
- Thay dấu bởi các ch ữ số : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ( tức là các ch ữ số lẻ ) th ì n không chia hết cho 2.Vì có 1 số hạng không chia hết cho 2 , số còn lại chia hết cho 2 . 
Thật vậy sau khi thay ta đư ợc các số : 	431 ; 433 ; 435 ; 437 ; 439 
	 Ta viết : 	431 = 430 + 1 
	433 = 430 + 3 
	435 = 430 + 5 
	437 = 430 + 7 
	439 = 430 + 9 
Kết luận 2 : Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số lẻ không chia kết cho 2 . 
Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2 
	 Ap dụng : Trong các số sau số nào chia hết cho 2 , số nào không chia hết cho 2 . 
	328	; 1437 ;	895	; 1234 
	 Giải : 	 - Số chia hết cho 2 là : 	328 ; 1234 
- Số không chia hết cho 2 là :	1437 ; 895 
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 
	 1/- Nhận xét mở đ ầu . 
2/- Dấu hiệu chia hết cho 2 . 
	 Kết luận 1 : Số có ch ữ số tận cùng là số chẵn th ì chia hết cho 2 . 
Kết luận 2 : Số có ch ữ số tận cùng là số lẻ không chia kết cho 2 . 
Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2 
3/- Dấu hiệu chia hết cho 5 . 
	 Ví dụ : Xét số : n = 	 
	 - Thay dấu bởi ch ữ số nào th ì n chia hết cho 5 ? 
 - Thay dấu bởi ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 5 ? 
43 
43 
= 430 + 
Giải : Ta viết 
- Thay dấu bởi ch ữ số 0 hoặc 5 th ì n chia hết cho 5 vì cả 2 số hạng đ ều chia hết cho 5 . 
Thật vậy : Khi thay dấu bởi ch ữ số 0 hoặc 5 ta đư ợc các số : 430 ; 435 
Viết mỗi số thành các tổng nh ư sau : 
	430 = 430 + 0 
	435 = 430 + 5 
Kết luận 1 : Số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 . 
- Nếu thay dấu bởi các ch ữ số : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 th ì n không chia hết cho 5. Vì có 1 số hạng không chia hết cho 5 còn số hạng kia chia hết cho 5. 
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 
	 1/- Nhận xét mở đ ầu . 
2/- Dấu hiệu chia hết cho 2 . 
	 Kết luận 1 : Số có ch ữ số tận cùng là chữ số chẵn th ì chia hết cho 2 . 
Kết luận 2 : Số có ch ữ số tận cùng làc chữ số lẻ thì không chia kết cho 2 . 
Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 
3/- Dấu hiệu chia hết cho 5 . 
Kết luận 1 : Số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 . 
- Nếu thay dấu bởi các ch ữ số : 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 th ì n không chia hết cho 5. Vì có 1 số hạng không chia hết cho 5 còn số hạng kia chia hết cho 5. 
Bằng cách thay dấu và viết mỗi số thành tổng 2 số nh ư ở trên ta đư ợc các kết qu ả sau : 
431 = 430 + 1 432 = 430 + 2	 
433 = 430 + 3 
434 = 430 + 4	 
	436 = 430 + 6 
	437 = 430 + 7 
	438 = 430 + 8 
	439 = 430 + 9 
Kết luận 2 : Số có ch ữ số tận cùng khác 0 hoặc 5 th ì không chia hết cho 5. 
Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 5 
dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 
	 1/- Nhận xét mở đ ầu . 
2/- Dấu hiệu chia hết cho 2 . 
Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2 
3/- Dấu hiệu chia hết cho 5 . 
Dấu hiệu : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 5 
Bài 91 (38): Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5: 652; 850; 1546; 785; 6321. 
Giải : 	 - Các số chia hết cho 2 là: 652; 850; 1546 
	- Các số chia hết cho 5 là: 850; 785 
Bài 92 (38) : 
Giải : a. Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234 
b. Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345 
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620 
d. Số không chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141 
Bài 93(38): 
Giải : Ta đ iền là ch ữ số 0 hoặc 5 để chia hết cho 5. Sau khi đ iền ta đư ợc số là: 370 và 375 đ ều chia hết cho 5 
37 
 Đ iễn ch ữ số vào dấu để đư ợc số chia hết cho 5 
?1 
37 
Các số có ch ữ số tận cùng là 0 th ì chia hết cho cả 2 và 5 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_ch.ppt