Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 (Chuẩn kiến thức)
* Các số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5
Kết luận 1. Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2.
Kết luận 2. Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2.
Kết luận 3. Số có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Kết luận 4. Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
chào mừng các thầy cô đến dự giờ tiết học hôm nay! kiểm tra bài cũ Trong các tổng sau : 430 + 6; 430 + 5; 430 + 10 a) Tổng nào chia hết cho 2? b) Tổng nào không chia hết cho 2? c) Tổng nào chia hết cho 5? d) Tổng nào không chia hết cho 5? kiểm tra bài cũ Nhắc lại tính chất chia hết của một tổng Tính chất1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đ ều chia hết cho cùng một số th ì tổng chia hết cho số đ ó a m và b m ( a+b ) m ( m 0 ) a m và b m (a-b) m ( m 0, a ≥ b ) Tổng quát : a m, b m, c m ( a+ b + c) m ( m 0 ) kiểm tra bài cũ Tính chất2: Nếu chỉ có một số hạng của một tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khác đ ều chia hết th ì tổngkhông chia hết cho số đ ó a m và b m ( a+b ) m ( m 0 ) a m và b m (a-b) m ( m 0, a ≥ b ) Tổng quát : a m, b m, c m ( a+ b + c) m ( m 0 ) kiểm tra bài cũ Trong các tổng sau : 430 + 6; 430 + 5; 430 + 10 a) Tổng chia hết cho 2 là: 430 + 6 và 430 + 10 b) Tổng không chia hết cho 2 là: 430 + 5 c) Tổng chia hết cho 5 là: 530 + 5 và 430 + 10 d) Tổng không chia hết cho 5 là: 430 + 6 Ô tô đ ầu tiên ra đ ời năm nào ?. Gợi ý 1: Năm n = abbc , trong đ ó n chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2. Gợi ý 2: 6 < b < 10 và b chia hết cho 2 Gợi ý 3: a, b, c Đố các bạn tr ả lời đư ợc câu hỏi này Bài học học hôm nay sẽ giúp chúng ta Dễ thôi ! số học lớp 6 Tiết 20: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Các số thế nào th ì chia hết cho 2, chia hết cho 5 ? Muốn biết ! Hãy xét các số sau : 30; 710; 1730 1. Nhận xét mở đ ầu : Nhận xét : 30 3. 2 . 5 = 3. 10 = chia hết cho 2 , cho 5 710 = 71 . 10 = 71 . 2 . 5 chia hết cho 2 , cho 5 1730 = 173 . 10 = 173 . 2 . 5 chia hết cho 2 , cho 5 * Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 Ta thấy : Qua đây em có nhận xét gì ? dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Vậy những số nh ư thế nào th ì chia hết cho 2 ? Vậy những số nh ư thế nào th ì chia hết cho 5 ? Vậy những số nh ư thế nào th ì không chia hết cho 2 ? Vậy những số nh ư thế nào th ì không chia hết cho 5 ? Hãy xét số n = 43* Thay dấu * bởi những ch ữ số nào th ì n chia hết cho 2 ? Vì sao ? Thay dấu * bởi những ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 2 ? Vì sao ? Thay dấu * bởi những ch ữ số nào th ì n chia hết cho 5 ? Vì sao ? Thay dấu * bởi những ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 5 ? Vì sao ? Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm3 Nhóm 4 Kết qu ả thảo luận dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Kết luận 1. Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2. Kết luận 2. Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số lẻ th ì không chia hết cho 2. Kết luận 3. Số có ch ữ số tận cùng là số 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5. Kết luận 4 . Số có ch ữ số tận cùng khác 0 và 5 th ì không chia hết cho 5. 1. Nhận xét mở đ ầu : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 Kết luận 1 . Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2. Kết luận 2 . Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số lẻ th ì không chia hết cho 2 . Tổng quát : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2? 238 895 1234 1437 1. Nhận xét mở đ ầu : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 Tổng quát : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2. Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào không chia hết cho 2? 238 895 1234 1437 Các số chia hết cho 2 là: Các số không chia hết cho 2 là: 238 1234 1437 Và Và 895 1. Nhận xét mở đ ầu : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 Tổng quát : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2 . Kết luận 3 . Số có ch ữ số tận cùng là số 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5. Kết luận 4. Số có ch ữ số tận cùng khác 0 và 5 th ì không chia hết cho 5 . Tổng quát : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 5 . 1. Nhận xét mở đ ầu : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 Tổng quát : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2. 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 Tổng quát : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 5 . Đ iền ch ữ số vào dấu * để đư ợc số * = { 0; 5 } vì số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 Ô tô đ ầu tiên ra đ ời năm nào ?. Gợi ý 1: Năm n = abbc , trong đ ó n chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2. Gợi ý 2: 6 < b < 10 và b chia hết cho 2 Gợi ý 3: a, b, c Ghi nhớ 1. Các số có ch ữ số tận cùng là o đ ều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 2. Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2. 3. Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 5. Bài tập áp dụng . Qua bài học hôm nay ta cần ghi nhớ đư ợc những đ iều gì ? Học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 Làm bài tập 91-100 ( sgk ) và bài 123-132 ( sbt ) . Nghiên cứu bài dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 ( tr 39-40 sgk ) Về nh à Xin trân trọng cảm ơn các thày giáo , cô giáo đã về dự giờ học của lớp 6a Chúc các thày cô mạnh khoẻ , hạnh phúc , công tác tốt chúc các em học sinh học tố , rèn luyện tốt xứng đá ng là con ngoan , trò giỏi , cháu ngoan Bác Hồ
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_ch.ppt