Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Chú ý
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
Gi¸o viªn thùc hiÖn: Lª ThÞ Trinh
20-11
thi ®ua d¹y tèt - häc tèt
Chµo mõng ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam 20-11
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Nêu cách tìm ước của một số a?
Áp dụng: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6
2) Nêu cách tìm bội của một số?
Áp dụng: Tìm tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6
Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a.
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3 ;
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
Ư(6) = {1 ; 2; 3; 6}
Ư(4) = {1 ; 2; 4}
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6}
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28; }
B(6) = { 0 ; 6; 12 ; 18; 24 ; }
KIỂM TRA BÀI CŨ
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
Ư(6) = {1 ; 2; 3; 6}
Ư(4) = {1 ; 2; 4}
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6}
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28; }
B(6) = { 0 ; 6; 12 ; 18; 24 ; }
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Tiết 29
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
ƯC(4 , 6 )
= { 1 ; 2 }
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Tiết 29
ƯC(a , b)
nếu
và
?1 Khẳng định sau đúng hay sai
ƯC(16 ; 40)
ƯC(32 ; 28)
đúng
sai
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
ƯC(4 , 6 )
= { 1 ; 2 }
Tương tự ta có :
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Tiết 29
ƯC(a , b , c)
nếu
và
;
ƯC(a , b)
nếu
và
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6
ƯC(4, 6, 8) =
{1 ; 2}
?1 Khẳng định sau đúng hay sai
ƯC(16 ; 40)
ƯC(32 ; 28)
đúng
sai
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
ƯC(4 , 6 )
= { 1 ; 2 }
Tương tự ta có :
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Tiết 29
ƯC(a , b , c)
nếu
và
;
ƯC(a , b)
nếu
và
2/ Bội chung
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28; }
B(6) = { 0 ; 6; 12 ; 18; 24 ; }
BC(4 , 6)
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
BC(a , b)
nếu
và
?2 Điền vào ô trống để được khẳng định đúng :
BC(3, )
3
Số phải điền là một trong các số: 1; 2; 3; 6.
6
2
1
= { 0 ; 12 ; 24 ; }
?1 Khẳng định sau đúng hay sai
ƯC(16 ; 40)
ƯC(32 ; 28)
đúng
sai
ƯC(4, 6, 8) =
{1 ; 2}
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
ƯC(4 , 6 )
= { 1 ; 2 }
Tương tự ta có :
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Tiết 29
ƯC(a , b , c)
nếu
và
;
ƯC(a , b)
nếu
và
2/ Bội chung
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28; }
B(6) = { 0 ; 6; 12 ; 18; 24 ; }
BC(4 , 6)
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
BC(a , b)
nếu
và
Tương tự ta cũng có :
nếu
và
BC(a, b, c)
;
BT2: Tìm BC(3, 4, 6):
= { 0 ; 12 ; 24 ; }
BC(3, 4, 6 ) = { 0; 12; 24; }
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
ƯC(4 , 6 )
= { 1 ; 2 }
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Tiết 29
2/ Bội chung
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28; }
B(6) = { 0 ; 6; 12 ; 18; 24 ; }
BC(4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; }
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
ƯC(4 , 8)
= {1 ; 2 ; 4}
ƯC(4 , 9)
= {1}
BC(2 , 3)
= { 0 ; 6 ; 12 ; 24 ; }
BC(2 , 4)
= { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; }
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
ƯC(4 , 6 )
= { 1 ; 2 }
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Tiết 29
2/ Bội chung
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28; }
B(6) = { 0 ; 6; 12 ; 18; 24 ; }
BC(4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; }
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
1
6
4
3
2
Ư(4)
ƯC(4 , 6)
Ư(6)
Tập hợp ƯC(4 , 6) = {1 ; 2}, tạo thành bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó .
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là
A
B
∩
3/ Chú ý
Như vậy :
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 , 6)
∩
=
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
ƯC(4 , 6 )
= { 1 ; 2 }
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Tiết 29
2/ Bội chung
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28; }
B(6) = { 0 ; 6; 12 ; 18; 24 ; }
BC(4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; }
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó .
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là
A
B
∩
3/ Chú ý
Như vậy :
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 , 6)
∩
=
Ví dụ :
A
B
∩
A = {3 ; 4 ; 6}
B = { 4 ; 6}
= { 4 ; 6}
;
A
6
4
3
B
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
ƯC(4 ; 6 )
= { 1 ; 2 }
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
Tiết 29
2/ Bội chung
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28; }
B(6) = { 0 ; 6; 12 ; 18; 24 ; }
BC(4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; }
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó .
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là
A
B
∩
3/ Chú ý
Như vậy :
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 , 6)
∩
=
X = { a ; b}
Y = { c }
;
X
Y
=
∩
b
c
X
a
Y
Ví dụ :
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
BT 134/53 :
Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng :
c) 2 ƯC(4, 6, 8)
a) 4 ƯC(12, 18)
b) 6 ƯC(12, 18)
g) 60 BC(20, 30)
e) 80 BC(20, 30)
d) 4 ƯC(4, 6, 8)
h) 12 BC(4, 6, 8)
i) 24 BC(4, 6, 8)
BT : Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :
BC(3, 5, 7)
ƯC(100, 40)
BC(6, 8)
m 3; m 5 và m 7 m
. . .
. . .
. . .
100 x và 40 x x
. . .
. . .
a 6 và a 8 a
. . .
. . .
BÀI TẬP
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Học thuộc các khái niệm :
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó .
2) Làm bài tập : 135; 136; 137; 138 trang 53; 54
3) Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập .
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_16_uoc_chung_va_boi_chu.ppt



