Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung (Chuẩn kiến thức)
Định nghĩa:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Định nghĩa:
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
* Nắm vững định nghĩa, cách tìm Ước chung, bội chung của hai hay nhiều số; giao của hai tập hợp.
* Làm bài tập 134; 135;136;137(SGK/53,54); 169;170;174;175(SBT/)
* ôn tập lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Đọc trước bài Ước chung lớn nhất.
Nờu cỏch tỡm ước của một số a (a >1 )?
Tỡm Ư(4), Ư(6)
Nờu cỏch tỡm bội của một số khỏc 0 ?
Tỡm B(4), B(6)
Kiểm tra bài cũ
Ư(4) = { ; ; 4 }
Ư(6) = { ; ; 3; 6 }
B(4) = { ; 4; 8; ;16; 20; ; 28; }
B(6) = { ;6; ; 18; ; 30; 36; }
0
12
24
0
24
12
1
2
1
2
* Tìm Ư(4); Ư(6)
* Tìm B(4); B(6)
Ước chung và bội chung
số học 6
Tiết 29
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6 }
Ư ớc chung :
a ) Ví dụ :
ƯC(4; 6)
b) Đ ịnh nghĩa :
Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đó.
= { 1; 2 }
ƯC(4; 6; 12)= {1 ; 2}
Ư(12)
= { 1 ; 2 ;3;4;6;12}
b.Định nghĩa : (SGK-51)
a x
.
.
.
b x
.
.
.
x ƯC(a, b)
a x
.
.
.
b x
.
.
.
c x
.
.
.
x ƯC(a, b, c)
8 ƯC(16; 40)
Bài 1 :
a) Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? Vì sao ?
Đ
8 ƯC(32; 28)
S
Vì 16 8
40 8
.
.
.
.
.
.
Vì 32 8 nhưng 28 8
.
.
.
.
.
.
ƯC(5; 10) = {1; 5; 10}
S
Vì 10 Ư(10) nhưng 10 Ư(5)
B(4) = { ; 4; 8; ;16; 20; ; 28; }
B(6) = { ;6; ; 18; ; 30; 36;}
0
12
24
0
24
12
2. Bội chung :
a) Ví dụ :
BC(4;6)
b) Đ ịnh nghĩa :
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
= { 0; 12; 24; }
b. Đ ịnh nghĩa : (SGK-52)
x a
.
.
.
x b
.
.
.
x BC(a, b)
x a
.
.
.
x b
.
.
.
x c
.
.
.
x BC(a, b, c)
6 BC(3; )
6 BC(3; )
Bài 1 :
b) Đ iền số vào ô vuông để đư ợc khẳng đ ịnh đ úng :
1
Đáp án
1
6 BC(3; )
1
2
6 BC(3; )
1
6
Bài 2 : Đ iền kí hiệu hoặc vào ô trống để đư ợc khẳng đ ịnh đ úng :
4 ƯC(12; 18)
4 ƯC(4; 8; 2008)
32 BC( 2; 8;32)
80 BC(20; 30)
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6 }
ƯC(4; 6)
= { 1; 2 }
4
1
2
1
2
3
6
1
2
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4; 6)
A = { 3; 4; 6 }
B = { 4; 6 }
3.
Chú ý: Giao của hai tập hợp A và B
* Kí hiệu : A ∩ B
Ví dụ
. 6
. 4
. 3
A
B
A B
X = { a; b }
Y = { c }
. a
. b
. c
X
Y
X Y
* Khái niệm : Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đ ó
= { 4; 6 }
=
Ư(4) ∩ Ư(6) = ƯC(4; 6)
4
1
2
1
2
3
6
1
2
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4; 6)
Bài 3 : Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? Nếu sai sửa lại cho đ úng
Khẳng đ ịnh
Đ/S
Sửa
a) m 3 ; m 5 => m ƯC(3;5 )
b) 10 x ; 30 x => x ƯC(10;30)
c) N ∩ N* = N*
d) A = { các số chẵn }
B = { các số lẻ } Th ì :
A ∩ B= { các số chẵn và các số lẻ }
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
m BC (3 ; 5)
A ∩ B =
S
S
Đ
Đ
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6 }
ƯC(4; 6; 12)= {1 ; 2}
Ư(12)
= { 1 ; 2 ;3;4;6;12}
B(4) = { ; 4; 8; ;16; 20; ; 28; }
B(6) = { ;6; ; 18; ; 30; 36;}
0
12
24
0
24
12
BC(4;6)
= { 0; 12; 24; }
Bài 4 :
a) Tìm ƯC(8; 12; 20)
b) Tìm BC(4; 5; 10)
Ư(8) = { ; ; ; 8 }
1
2
ƯC(8; 12; 20) = { 1; 2; 4 }
Ư(12) = { ; ; 3 ; ; 6; 12 }
1
2
4
Ư(20) = { ; ; ; 5 ; 10; 20 }
1
2
4
4
* Tìm ƯC(8; 12; 20)
B(4) = { ; 4; 8; 12; 16; ; 24 ; }
0
20
* Tìm BC(4; 5; 10)
B(5) = { ; 5; 10; 15; ; 25; }
0
20
B(10) = { ; 10; ; 30; 40; 50; }
0
20
BC(4; 5; 10) = {0; 20; }
Bạn Hà đ ang làm những bông hoa để chúc mừng các thầy cô giáo nhân ngày 20/11. Nhưng bạn mới dán đư ợc nhị hoa . Con hãy giúp bạn hoàn thành nốt hai bông hoa bằng cách dán thêm cánh . Biết rằng mỗi cánh hoa có gắn một trong các số sau : 1; 2; 4; 6; 8; 3; 0; 12; 10; 20; 40; 50; 60; 80; 100. Hãy chọn cánh hoa thích hợp để số thuộc tập hợp ghi trong nhị hoa .
ưc (24;36)
BC(10;20)
chào mừng ngày 20 - 11
Đố vui
chào mừng ngày 20 - 11
12
1
2
3
6
4
ƯC(24;36)
20
0
60
100
80
40
BC(10;20)
hướng dẫn về nhà
* Nắm vững đ ịnh nghĩa , cách tìm Ư ớc chung , bội chung của hai hay nhiều số ; giao của hai tập hợp .
* Làm bài tập 134; 135;136;137(SGK/53,54); 169;170;174;175(SBT/)
* ô n tập lại cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố . Đ ọc trước bài Ư ớc chung lớn nhất .
Bài tập 2:
Tình huống :
Trong buổi tổng kết thi đ ua tháng 10 ở lớp 6A4, cô giáo có 24 bút bi và 32 quyển vở . Cô muốn chia số vở và số bút bi đó thành một số phần thưởng nh ư nhau gồm cả bút và vở . Có những cách chia phần thưởng nh ư thế nào? Hãy đ iền vào ô trống trong trường hợp chia đư ợc .
B. Nhóm bàn bạc và thống nhất
( theo các nội dung đã ghi trong phiếu học tập )
Chọn câu đ úng trong các câu sau :
Số bút bi và số vở đ ều chia hết cho số phần thưởng .
Số phần thưởng là bội chung của số bút bi và số vở .
Số phần thưởng là ư ớc chung của số bút bi và số vở .
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút trong mỗi phần thưởng
Số vở trong mỗi phần thưởng
A
B
C
D
E
1
2
4
8
24
32
12
16
6
8
3
4
Kết quả Hoạt động nhóm
2.Các cách chia .
x
x
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_16_uoc_chung_va_boi_chu.ppt



