Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 3 - Bài 12: Phép chia phân số (Bản mới)
Định nghĩa :Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Nhận xét
Số 0 không có số nghịch đảo
Muốn chia một phân số cho một số nguyên (khác 0),ta giữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên.
Hướng dẫn học ở nhà:
1.Học thuộc định nghĩa về số nghịch đảo,quy tắc chia hai phân số,các nhận xét.
2.Làm bài tập 86;87;88 trang 43(sgk).Bt 97;98;99;102 trang 20 (sbt).
Nghiên cứu trước bài tập 89,90,91.93 (sgk) và bài tập 107,108,109 (sbt)
Kiểm tra bài cũ Phát biểu quy tắc chia hai phân số (đã học ở tiểu học).Viết công thức tổng quát . á p dụng tính : 4 3 7 5 : = Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 1 ?1 Làm phép nhân . x -8 1 (-8) = 7 -4 -4 7 x = 1 Ta nói 1 - 8 là số nghịch đảo của -8 ,-8 là số nghịch đảo của ; hai số -8 và là hai số nghịch đảo của nhau . 1 - 8 1 - 8 ?2 Ta nói -4 7 là ................................... của 7 - 4 7 - 4 -4 7 là ................................... của Hai số -4 7 và 7 - 4 là hai số ..................................... số nghịch đảo số nghịch đảo nghịch đảo của nhau Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 1.Số nghịch đảo Đ ịnh nghĩa : Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Nhận xét Số 0 không có số nghịch đảo 1 a Số nghịch đảo của số nguyên a khác 0 là Với a,b là hai số nguyên khác 0 th ì số nghịch đảo của a b là a b Số nghịch đảo của a b là b a Số nghịch đảo của 1 7 là 7 Số nghịch đảo của -5 là 1 -5 ?3 Tìm số nghịch đảo của a b 1 7 -11 10 -5 ; ; ; ( a,b Z ,a ≠ 0, b ≠ 0) Số nghịch đảo của -11 10 là 10 -11 Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 1.Số nghịch đảo Bài toán : Tính và so sánh a) 7 2 4 3 : 7 2 3 4 x và b) 5 3 : 6 3 5 x 6 và và Ta có : a) 7 2 4 3 : 7 2 3 4 x = b) 5 3 : 6 = 3 5 x 6 8 = 21 = 10 Đ ịnh nghĩa 2.Phép chia phân số Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 1.Số nghịch đảo 2.Phép chia phân số a)Quy tắc: Bài tập : Hoàn thành các phép tính sau : a) b) ..... ..... (-2) 1 3 2 2 1 : 3 2 ... 1 x = = ..... 5 -4 4 3 : ... ... = 3 4 x = ..... : c) 7 4 -2 = .... x = : 1 -3 4 4 -3 = d) .... 2 X = ..... 2 5 -4 -16 15 4 7 -7 2 -3 8 d c b a : = b a c d x = a x d b x c a x d c = a x d c (C ≠ 0) c d a: = ; 4 3 2 -3 4 x 2 = Đ ịnh nghĩa Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia . Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 2.Phép chia phân số 1.Số nghịch đảo Đ ịnh nghĩa (SGK) Quy tắc :(SGK) a) b) Nhận xét Muốn chia một phân số cho một số nguyên ( khác 0),ta gi ữ nguyên tử của phân số và nhân mẫu với số nguyên . a b.c : c a b = (c ≠ 0) Bài tập : 1.Làm phép tính : 2.Tìm x biết : 6 5 11 -7 : = a) 3 14 : -7 = b) 4 7 a) 5 4 . x = c) 4 -3 : 9 = 1 2 b) 4 3 : x = Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 1.Số nghịch đảo Đ ịnh nghĩa (SGK) Quy tắc :(SGK) a) b) Nhận xét 2.Phép chia phân số Câu Nội dung Đ úng Sai Số nghịch đảo của là Số nghịch đảo của là Chọn đ úng (Đ) sai (S) Bài tập : 1 2 3 4 5 2 3 -2 3 3 2 2 3 1 3 5 7 1 3 7 5 7 15 : = = . 2 5 -2 45 -9 : = = -1 9 2 5 . 10 -3 5 7 5 7 -3 10 -3 14 : = = . . S Đ S S Đ Bài toán : Tiết 87: Bài 12: Phép chia phân số 1.Số nghịch đảo Đ ịnh nghĩa ( SGK ) Quy tắc :(SGK) a) b) Nhận xét 2.Phép chia phân số Minh đi xe đạp từ nh à đ ến trường với vận tốc 10 km/h hết 1 5 giờ.Khi về , Minh đạp xe với vận tốc 12 km/ h.Tính thời gian Minh đi từ trường về nh à. Về V = 12 km/h Đi V = 10 km/h Bài giải : Quãng đư ờng từ nh à Minh đ ến trường là: x 10 1 5 2 = (Km) Thời gian Minh đi từ trường về nh à là: = 12 2 : 1 6 ( giờ ) = 10 phút 6 4 3 2 1 (3) 2 3 : (-15) = (2) 7 -4 9 -1 : = (1) 6 -5 11 3 : = (5) 5 9 : 5 -3 = (4) 11 -7 : 0 = 5 (6) 4 3 : (-9) = 0 -3 -1 12 -10 -55 18 36 7 Đây là ai ? 2.Phép chia phân số 1.Số nghịch đảo Đ ịnh nghĩa (SGK) b) Nhận xét Quy tắc:(SGK) a) Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số Em hãy mở các miếng ghép sau bằng cách chọn các số rồi làm phép tính trong bảng . ? Tiết 87 : Bài 12: Phép chia phân số 2.Phép chia phân số 1.Số nghịch đảo Đ ịnh nghĩa (SGK) Quy tắc :(SGK) a) b) Nhận xét Hướng dẫn học ở nh à: 1.Học thuộc đ ịnh nghĩa về số nghịch đả o,quy tắc chia hai phân số,các nhận xét . 2.Làm bài tập 86;87;88 trang 43(sgk).Bt 97;98;99;102 trang 20 ( sbt ). Nghiên cứu trước bài tập 89,90,91.93 ( sgk ) và bài tập 107,108,109 ( sbt ) Hướng dẫn bài 102 trang 20 ( sbt ) Ta có thể viết nh ư sau : 1 -6 -12 1 -4 1 -2 + + -1 2 -6 12 = = = = (-2) (-3) (-1) + + 12 1 -1 12 -1 6 -1 4 1 + + =
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_3_bai_12_phep_chia_phan_so_ba.ppt