Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 3 - Bài 14: Tìm giá trị phân số của một số cho trước (Chuẩn kiến thức)
Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta lấy số cho trước nhân với phân số đó.
Các em hãy đếm xem trên kệ có bao nhiêu lon nước ngọt?
Hôm nay cửa hàng bán được 7/12
số lon nước ngọt trên. Hỏi cửa hàng còn lại mấy lon nước ngọt?
Kính chào qúy Thầy Cô cùng các em học sinh Tiết 98 Tìm giá trị phân số của một số cho trước MÔN TOÁN LỚP 6 TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1. Ví dụ : Lớp 6A có 45 học sinh , trong đó học sinh thích đá bóng , 60% thích đá cầu , thích ch¬i bóng bàn và thích ch¬i bóng chuyền.Tính số học sinh lớp 6A thích đá bóng , đá cầu , bóng bàn , bóng chuyền ? 9 2 Tóm tắt Lớp 6A có 45 em Trong đó : 60% thích đá cầu thích đá bóng thích bóng chuyền thích bóng bàn ? Tính số học sinh thích đá bóng , đá cầu , bóng bàn , bóng chuyền ? TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1. Ví dụ : Tóm tắt Lớp 6A có 45 em Trong đó : 60% thích đá cầu thích đá bóng thích bóng chuyền thích bóng bàn ? Tính số học sinh thích đá bóng , đá cầu , bóng bàn , bóng chuyền ? Bài giải Số học sinh thích ch¬i đá bóng cña lớp 6A là : = 30 ( học sinh ) Số học sinh thích ch¬i đá cầu cña lớp 6A là : 45.60% = = 27 ( học sinh ) Số học sinh thích ch¬i bóng bàn cña lớp 6A là : = 10 ( học sinh ) Số học sinh thích ch¬i bóng chuyền lớp 6A là : = 12 ( học sinh ) TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1. Ví dụ : Bài giải Số học sinh thích ch¬i đá bóng cña lớp 6A là : = 30 ( học sinh ) Số học sinh thích ch¬i đá cầu cña lớp 6A là : 45.60% = = 27 ( học sinh ) Số học sinh thích ch¬i bóng bàn cña lớp 6A là : = 10 ( học sinh ) Số học sinh thích ch¬i bóng chuyền lớp 6A là : = 12 ( học sinh ) Muốn tìm của số b cho trước , ta tính Muốn tìm của số b cho trước ta làm thế nào ? TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1. Ví dụ : 2. Quy tắc : Muốn tìm của số b cho trước , ta tính : Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước , ta lấy số cho trước nhân với phân số đó . Giải : của 14 là : Vậy của 14 bằng 6 Ví dụ : T×m của 14? TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1. Ví dụ : 2. Quy tắc : Muốn tìm của số b cho trước , ta tính : Bài tập 1 : Hoạt động nhóm/3ph a. Tìm của 76cm .b. Tìm 62,5% của 96 tấn .c. Tìm 0,25 của 1 giờ . d. T×m của 5,1 Nhóm 1;2 làm ý a, ý b Nhóm 3; 4 làm ý c, ý d Giải : của 14 là : Vậy của 14 bằng 6 Ví dụ : T×m của 14? TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1. Ví dụ : 2. Quy tắc : Muốn tìm của số b cho trước , ta tính : Đáp án - Bài tập 1 của 76 cm là : 76. = 57(cm) b)62,5% của 96 tấn là : 96.62,5% = 96. = 60(tấn) c) 0,25 của giờ là : 1.0,25 =1. = ( giờ ) d) của 5,1 là : 5,1 . =11,9 Giải : của 14 là : Vậy của 14 bằng 6 Ví dụ : T×m của 14? TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1. Ví dụ : 2. Quy tắc : Muốn tìm của số b cho trước , ta tính : Giải : của 14 là : Vậy của 14 bằng 6 Ví dụ : T×m của 14? Bài tập 2 :Tìm của 8,7 của d) của TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1. Ví dụ : 2. Quy tắc : Muốn tìm của số b cho trước , ta tính : Giải : của 14 là : Vậy của 14 bằng 6 Ví dụ : T×m của 14? Bài tập 2 :Tìm của 8,7 của d) của TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1. Ví dụ : 2. Quy tắc : Muốn tìm của số b cho trước , ta tính : Giải : của 14 là : Vậy của 14 bằng 6 Ví dụ : T×m của 14? Bài tập 2 :Tìm của 8,7 là : của là : của là : TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1. Ví dụ : 2. Quy tắc : Muốn tìm của số b cho trước , ta tính : Giải : của 14 là : Vậy của 14 bằng 6 Ví dụ : T×m của 14? Bài tập 3: Hóy so sỏnh 16% của 25 và 25% của 16. Dựa vào nhận xột đú hóy tớnh nhanh a) 84% của 25 b) 48% của 50 Bài giải : Ta t hấy : 16%.25 = 4 và 25%.16 = 4 Nên 16%.25 = 25%.16 Do đó a) 25.84% = 25%.84 = b) 50.48% = 50%.48 = TIẾT 98 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 1. Ví dụ : 2. Quy tắc : Muốn tìm của số b cho trước , ta tính : Giải : của 14 là : Vậy của 14 bằng 6 Ví dụ : T×m của 14? Bài tập 4: Hóy nối mỗi ụ ở cột trỏi với một ụ ở cột phải để được một khẳng định đỳng ? 1) 3/7 của 21 là : 2)16% của 25 là : 3)2/5 của 40 là : 4)16/7 của 63 là : 5) 9% của 70 là : a)16 b) 9 c)144 d) 4 e) 6,3 = ? của Bài tập 4 của = ? 15 kg 108 kg Bài tập 5 Các em hãy đếm xem trên kệ có bao nhiêu lon nước ngọt ? Hôm nay cửa hàng bán được số lon nước ngọt trên . Hỏi cửa hàng còn lại mấy lon nước ngọt ? Bài làm Cửa hàng cũn lại số lon nước ngọt là: (lon) Đáp số: 10 lon Bài tập 6 Học ở nhà Các em học lý thuyết ở vở ghi và sgk Làm các bài tập 118 đến 125 để tiết sau chúng ta luyện tập
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_3_bai_14_tim_gia_tri_phan_so.ppt