Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 3 - Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số

Khái niệm:

 Quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi hai phân số đã cho thành hai phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng chung một mẫu

Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:

Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố

Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng

Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm.

Quy tắc: (SGK tập 2 trang 18)

 Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau:

 Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung

 Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)

 Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 124 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 3 - Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GIÁO ÁN 
Minh họa chuyên đề : 
Đổi mới 
phương pháp giảng dạy 
Tổ KHTN – Nhóm Toán 
Tuần 23 
QUY ÑOÀNG 
MAÃU NHIEÀU PHAÂN SOÁ 
Tiết 72 
Kieåm Tra baøi cuõ: 
1.Nêu tính chất cơ bản của phân số ? 
Nếu ta nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho . 
Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho . 
Kieåm Tra baøi cuõ: 
Tính chất cơ bản của phân số : 
Áp dụng : 
Tìm ba phân số bằng 
 
 
 
 
 
 
1.quy ñoàng maãu hai phaân soá: 
 Khái niệm : 
	 Quy đồng mẫu hai phân số là biến đổi hai phân số đã cho thành hai phân số tương ứng bằng chúng nhưng có cùng chung một mẫu 
?1 
Hãy điền số thích hợp vào ô vuông : 
 48 
50 
75 
72 
96 
100 
; 
; 
; 
?2 
a) Tìm BCNN (2;5;3;8) 
Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số ? 
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : 
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố 
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng 
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó . Tích đó là BCNN phải tìm . 
số nguyên tố 
số nguyên tố 
Thế nào là số nguyên tố ? 
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó 
số tự nhiên 
2 = 2 ; 5 = 5; 3 = 3; 8 = 2 3 
BCNN (2;5;3;8) = 2 3 . 5.3 = 120 
 b) Tìm các phân số lần lượt bằng nhưng cùng có mẫu là BCNN(2;5;3;8) 
?2 
120 : 2 = 60 ; 120 : 5 = 24 120 : 3 = 40 ; 120 : 8 = 15 
; 
; 
 2 = 2 ; 5 = 5; 3 = 3; 8 = 2 3 
 120 : 2 = 60 ; 120 : 5 = 24 .. 120 : 3 = 40 ; 120 : 8 = 15 
; 
; 
 
BCNN(2;5;3;8) = 2 3 . 5.3 = 120 
2.quy ñoàng maãu nhieàu phaân soá 
 Quy tắc : (SGK tập 2 trang 18) 
	 Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : 
 Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( thường là BCNN) để làm mẫu chung 
 Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu ) 
 Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng 
?3 
 a) Điền vào chỗ trống để quy đồng 
mẫu các phân số : 
12 
và 
30 
- Tìm BCNN (12;30) : 12 = 2 2 .3 30 =. 
 BCNN (12;30) = . 
- Tìm thừa số phụ : :12 = .. .: 30 = . 
- Nhân tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng : 
30 
12 
  
  
12 
 
 
30 
  
  
 
 
2.3.5 
2 2 .3.5 = 60 
60 
5 
60 
2 
25 
60 
14 
60 
?3 
 b) Quy đồng mẫu các phân số : 
44 = 2 2. .11 ; 18 = 2.3 2 ; 36 = 2 2 .3 2 
BCNN(44;18;36)=2 2 . 3 2 .11= 4.9.11= 396 
396:44 = 9 ; 396:18 = 22 ; 396:36 = 11 
; 
BCNN(9;25) = 9. 25 = 225 
 
-2 
-2 
 
25 
25 
-50 
225 
Quy đồng mẫu các phân số : 
Bài tập 29 
-2 
b) 
và 
25 
25 
 
25 
36 
225 
 
15 
c) 
và 
-6 
-6 
15 
-6 
-6 
 
 
15 
-90 
15 
Bài tập 31 
Hai phân số sau có bằng nhau không ? 
-5 
14 
a) 
và 
30 
-84 
BCNN(14;84) = 84 
30 
-84 
-30 
84 
-5 
14 
-5 
14 
 
 
-30 
84 
-6 
102 
b) 
và 
-9 
153 
Vậy hai phân số này bằng nhau 
-6 
102 
 
 
-6 
102 
-36 
612 
-9 
153 
-9 
153 
 
 
-36 
612 
84 :14 = 6 
Bài tập 28 
a) Quy đồng mẫu các phân số sau : 
BCNN(8;16;24)= 2 4 .3 =48 
8 = 2 3 ; 16 = 2 4 ; 24 = 2 3 .3 
24 
và 
-21 
56 
-3 
16 
; 
-21 
56 
= 
-3 
48: 16 = 3 ; 48 : 24 = 2; 48: 8 = 6 
= 
-9 
48 
-3 
16 
= 
16 
 
-3 
 
-3 
= 
-18 
48 
= 
 
-3 
 
24 
= 
= 
10 
48 
24 
 
 
Dặn dò 
Học thuộc quy tắc : Quy đồng mẫu nhiều phân số 
1 . 
2 . 
Làm Bài tập 30 trang 19 SGK 
3 . 
Xem lại cách so sánh phân số ( đã học ở lớp 5) 
Cảm ơn quý thầy cô đã đến dự buổi thao giảng 
Tổ KHTN Nhóm Toán 
Cảm ơn tập thể lớp 6A2 đã giúp thực hiện tiết thao giảng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_3_bai_5_quy_dong_mau_nhieu_ph.ppt
Bài giảng liên quan