Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 3 - Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số (Chuẩn kĩ năng)

Hai phân số có thể được quy đồng mẫu với các mẫu chung khác , chẳng hạng 80,120, Ta thường lấy mẫu là BCNN của các mẫu

CHÚ Ý

- Mẫu chung là bội chung ( khác 0 ) của hai mẫu ban đầu.

- Khi quy đồng mẫu các phân số ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu ban đầu.

Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau :

Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung

Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu)

Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng

 

ppt56 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 02/04/2022 | Lượt xem: 262 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 3 - Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số (Chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1. Em hãy nêu tính chất cơ bản của phân số ? 
Kiểm Tra Bài cũ 
-14 
-7 
30 
-5 
12 
2. Xét hai phân số 
và 
-25 
Ta có : 
Tìm hai phân số có mẫu là 60 và lần lượt bằng 
-7 
30 
-5 
12 
và 
? 
? 
? 
2 
? 
2 
? 
5 
5 
-7 
30 
= 
= 
-5 
12 
= 
-7. 
30. 
-5. 
12. 
? 
= 
? 
60 
60 
Biến đổi hai phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có chung một mẫu 
Trong ví dụ thì 60 là mẫu chung 
1. Em hãy nêu tính chất cơ bản của phân số ? 
Kiểm Tra Bài cũ 
-7 
30 
-5 
12 
2. Xét hai phân số 
và 
Ta có : 
Tìm hai phân số có mẫu là 60 và lần lượt bằng 
-7 
30 
-5 
12 
và 
? 
? 
? 
? 
? 
-7 
30 
= 
= 
-5 
12 
= 
-7. 
30. 
-5. 
12. 
= 
? 
60 
60 
Biến đổi hai phân số đã cho thành các phân số tương ứng bằng chúng nhưng có chung một mẫu 
Trong ví dụ thì 60 là mẫu chung 
Tiết 75 
QUY ĐỒNG MẪU 
NHIỀU PHÂN SỐ 
 ,Ta thấy 40 là một bội chung của 
 5 và 8 ta sẽ tìm hai phân số có mẫu là 40 và lần lượt bằng 
1. Quy đồng mẫu hai phân số : 
Xét hai phân số tối giản 
và 
và 
.8 
.8 
.5 
.5 
Ta có : 
Cách làm này được gọi là quy đồng mẫu hai phân số 
Học sinh thực hiện ?1 trên bảng con 
16 
16 
10 
10 
-48 
-50 
24 
24 
-72 
15 
15 
-75 
32 
32 
-96 
20 
20 
-100 
Hai phân số có thể được quy đồng mẫu với các mẫu chung khác , chẳng hạng 80,120, Ta thường lấy mẫu là BCNN của các mẫu 
-28 
-50 
? 
4 
? 
4 
? 
10 
10 
-7 
30 
= 
= 
-5 
12 
= 
-7 . 
30 . 
-5 . 
12 . 
? 
= 
? 
120 
120 
-42 
-75 
? 
? 
6 
? 
6 
15 
15 
-7 
30 
= 
= 
-5 
12 
= 
-7 . 
30 . 
-5 
12 
? 
= 
? 
180 
180 
? 
? 
? 
Baì tập : Điền số thích hợp vào ô trống 
- Mẫu chung là bội chung ( khác 0 ) của hai mẫu ban đầu . 
- Khi quy đồng mẫu các phân số ta thường lấy mẫu chung là BCNN của các mẫu ban đầu . 
CHÚ Ý 
Ba học sinh lên bảng làm bài 29 
Học sinh làm bài 30 theo nhóm 
Tổ 1,2 bài 30 a 
Tổ 3,4 bài 30 b 
Học sinh thực hiện theo nhóm trên b ảng con bài 31 
Vậy 
Vậy 
 Hướng dẫn về nhà 
Xem l¹i c¸c bµi tËp quy đồng mẫu hai ph©n số . 
 Bài 34, 28 trang 19 SGK. 
Kiểm tra bài cũ : 
Rút gọn các phân sô ́ sau : 
Giải 
Làm thế nào để các phân số : 
 Cùng có chung một mẫu ? 
Tiết 76 
QUY ĐỒNG MẪU 
NHIỀU PHÂN SỐ 
2.Quy đồng mẫu nhiều phân số 
Học sinh hoạt động nhóm ?2 
?2 
Tìm BCNN của các số 2,5,3,8 
BCNN(2,5,3,8)=2 3 .3.5=120 
b) Tìm các phân số lần lượt bằng 
nhưng cùng có mẫu là BCNN(2,5,3,8) 
?2 
Giải 
; 
; 
b) Các phân số trên có cùng mẫu 120 là : 
a) BCNN(2, 5, 3, 8) = 120. 
Tìm BCNN của các số 2 ; 5 ; 3 ? 
 BCNN( 2 , 5 , 3 ) = 
 Tìm các thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia lần lượt BCNN cho từng mẫu ? 
30 : 2 = 15 
Thừa số phụ của 2 là : 15 
Nêu các bước quy đồng mẫu nhiều phân số có mẫu số dương ? 
30 : 5 = 6 
Thừa số phụ của 5 là : 6 
30 : 3 = 10 
Thừa số phụ của 3 là : 10 
? 
2.3.5 = 
Nhân tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng : 
 30 
15 
15 
6 
6 
10 
10 
= 
= 
= 
bcnn 
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : 
Bước 1: Tìm bội chung của các mẫu ( thường là BCNN) để làm mẫu chung 
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu ) 
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng 
1. 
2. 
= 
Ví dụ 1 : Quy đồng mẫu các phân số sau : 
 BCNN( 2, 3, 7 ) = 
-2. 
3. 
= 
3. 
7. 
= 
; 
- 28 
42 
Bài giải : 
 Nhân tử và mẫu với thừa số phụ tương ứng : 
21 
18 
2.3.7 
= 
21 
21 
14 
14 
6 
6 
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : 
B1: tim bcnn để làm mẫu chung 
B2: tìm thừa số phụ của mỗi mẫu 
B3: nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng 
Mẫu chung là : 
Bài tập 2 : Quy đồng mẫu các phân số sau : 
Ta có : 
? 
BCNN ( 12 , 15 , 30 ) = ............ 
5. 
12. 
= 
-6. 
15. 
= 
7. 
30. 
= 
; 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
- 24 
25 
14 
60 
2 2 . 
3 . 
5 
= 
5 
5 
4 
4 
2 
2 
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : 
B1: Tìm BCNN để làm mẫu chung 
B2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu 
B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng 
Mẫu chung là : 
 Khi quy đồng phân số có mẫu âm ta chỉ cần chuyển phân số về mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu với -1. sau đó thực hiện quy đồng bình thường 
Chú ý 
Cách tìm bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta thực hiện : 
B1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 
B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và thừa số riêng 
B3: Lập tích của các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất . Đó chính là bội chung nhỏ nhất 
?3 
a) Điền vào chô ̃ trống đê ̉ quy đồng mẫu các phân sô ́ : va ̀ . 
- Tìm BCNN(12, 30) : 12 = 
 30 =  
 BCNN (12, 30) =  
- Tìm thừa sô ́ phu ̣ :  : 12 =  
  : 30 =  
- Nhân tư ̉ va ̀ mẫu của mỗi phân sô ́ với thừa sô ́ phu ̣ tương ứng : 
; 
2.3.5 
2 2 .3.5= 60 
60 
5 
60 
2 
5 
5 
25 
60 
2 
2 
14 
60 
b) Quy đồng mẫu các phân sô ́ : 
Đáp án : 
Mẫu chung : BCNN(44, 18, 36) = 396 
b) Ta có : 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Hãy chọn câu đúng trong các câu sau : 
 Quy đồng mẫu các phân sô ́ sau : 
A. 
B. 
C. 
D. 
Kết quả tương ứng là : 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Học thuộc quy tắc theo SGK 
Làm bài tập : 30;31;32(SGK/Tr 19) 
 Bài tập : 41;42;43;44 (SBT/9) 
HD 
Tư ̀ nhận xét đo ́, ta có thê ̉ quy đồng mẫu các phân sô ́ này như thê ́ nào ? 
b) Trong các phân sô ́ đa ̃ cho , phân sô ́ nào chưa tối giản ? 
. 
Bài 28 (tr19) 
a) Quy đồng mẫu các phân sô ́ sau : 
a,Quy đồng mẫu các phân số sau : 
-3 
16 
-21 
 56 
-5 
24 
, 
, 
Ta có mẫu chung là 336: 
-3 
16 
-63 
336 
-3.21 
16.21 
= 
= 
-21 
 56 
-126 
 336 
-21.6 
 56.6 
= 
= 
5 
24 
70 
336 
5.14 
24.14 
= 
= 
b) Phân sô ́ chưa tối giản . 
Có thê ̉ giải gọn hơn bằng cách rút gọn các phân sô ́ trước khi quy đồng mẫu : 
; 
; 
. 
 Luật chơi 
 Mỗi câu hỏi đưa ra có 10 giây suy nghĩ và trả lời 
 Sau 10 giây các em phải đưa đáp án 
 Trả lời đúng mỗi câu được 2,5 điểm ; trả lời sai 0 điểm . 
trß ch¬i 
 RUNG CHUOÂNG VAØNG 
Đáp án : C 
Số thích hợp điền trong ô  của đẳng thức : là : 
 A. 3 B. 4 C. 12 
	 Câu 1: 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
Hết giờ 
Đáp án: B 
 phân số nào sau đây chưa tối giản ? 
 A. B. C. 
	 Câu 2: 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
Hết giờ 
Quy đồng mẫu hai phân số : và 
 , mẫu số chung là 
 A. 18 B. 72 C. 144 
Đáp án : B 
	 Câu 3: 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
Hết giờ 
Đáp án : A 
Mẫu số chung của hai phân số và 
là 
 A. 8 B. 24 C. 96 
	 Câu 4: 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
Hết giờ 
TiÕt 77- LuyÖn tËp. 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
	 Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : 
Bước 1 : Tìm một .. của các mẫu ( thường là  ) để làm mẫu chung . 
Bước 2 : Tìm  của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu ). 
Bước 3 : .. của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng . 
bội chung 
BCNN 
thừa số phụ 
Nhân tử và mẫu 
1, Chọn từ , cụm từ điền vào chỗ (.) để được quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số 
2, Chữa bài 46 (SBT- Tr 9). Quy đồng mẫu các PS sau : 
và 
Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : 
Bước 1 : Tìm một .. của các mẫu ( thường là ) để làm mẫu chung . 
Bước 2 : Tìm  của mỗi mẫu ( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu ). 
Bước 3 : .. của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng . 
bội chung 
BCNN 
thừa số phụ 
Nhân tử và mẫu 
* Quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số 
+ BCNN(320; 80) = 320  MC: 320 
+ Các TSP tương ứng là : 1; 4 
+ Nhân tử và mẫu của mỗi PS với TSP tương ứng : 
2, Chữa bài 46 (SBT- Tr 9). Quy đồng mẫu các PS sau : 
và 
Bài 36 
Bài 44 (SBT-Tr9). Rút gọn rồi quy đồng mẫu các PS sau : 
và 
- Rút gọn : 
- QĐM: 
+ M C: 91 
+ Các TSP tương ứng là : 
+ Ta có : 
7; 13 
Bài 36 (SGK-Tr20) Đố vui : Hai bức ảnh dưới đây chụp những di tích nào ? 
Bài 36 (SGK-Tr20) Cho các dãy phân số sau :  
N. 
H. 
Y. 
O. 
, 
, 
,  
, 
, 
,  
, 
, 
,  
, 
, 
,  
M. 
S. 
A. 
I. 
, 
, 
,  
, 
, 
,  
, 
, 
,  
, 
, 
,  
Hãy : + Quy đồng mẫu các PS của từng dãy . 
 + Đoán nhận PS thứ tư của dãy . 
 + Viết PS thứ tư dưới dạng tối giản . 
 + Điền chữ cái đứng đầu dãy vào ô T.Ư 
N. 
, 
, 
,  
+ Sau khi QĐ, ta được : 
, 
, 
,  
+ Nên PS thứ tư là : 
+ Nó có dạng tối giản là 
Chẳng hạn , với : 
N 
N 
Bài 36 (SGK-Tr20) Cho các dãy phân số sau :  
N. 
H. 
Y. 
O. 
, 
, 
, 
,  
, 
, 
,  
, 
, 
,  
M. 
S. 
A. 
I. 
, 
, 
,  
, 
, 
,  
, 
, 
,  
, 
, 
,  
N 
N 
,  
, 
I 
Bài 36 (SGK-Tr20) Cho các dãy phân số sau :  
N. 
H. 
Y. 
O. 
, 
, 
,  
, 
, 
, 
, 
, 
, 
, 
M. 
S. 
A. 
I. 
, 
, 
, 
, 
, 
, 
, 
, 
, 
N 
N 
H 
O 
I 
A 
M 
Y 
S 
O 
, 
, 
, 
, 
, 
Hai di tích được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới  vào năm 1999 
HỘI AN 
MỸ SƠN 
Slide 2 
 Lµm bµi tËp 30d (SGK/19) 
- Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36 
Bµi 32; 33/SGK/19) Quy ®ång mÉu c¸c ph©n sè: 
a) 
b) 
 Bµi 2 : (Bµi 32; 33/SGK/19) 
Quy ®ång mÉu c¸c ph©n sè: 
a) 
MC = BCNN(7; 9; 21) = 9.7 = 63 
 Thõa sè phô t­¬ng øng: 9; 7; 3 
b) 
MC = 2 3 .3.11 = 264 
Thõa sè phô t­¬ng øng : 22; 3 
c) 
MC = BCNN(20; 30; 15) = 60 
Thõa sè phô t­¬ng øng : 3; 2; 4 
d)MC = BCNN(35; 20; 28) = 140 
Thõa sè phô t­¬ng øng : 4; 7; 5 
Bµi 35/ SGK; bµi 44/ SBT Rút gọn rồi QĐM các phân số:  
Häc thuéc quy t¾c quy ®ång mÉu sè nhiÒu ph©n s- Xem l¹i c¸c bµi tËp ®· ch÷a.- BVN Bµi 34/ SGK; bµi 44/ SBT - Nghiªn cøu tr­íc bµi So s¸nh ph©n sè 
VÒ nhµ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_3_bai_5_quy_dong_mau_nhieu_ph.ppt
Bài giảng liên quan