Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Phạm Thị Hồng Hạnh

Bài 115( SGK). Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số:

 312; 213; 435; 417; 3311; 67

Bài 118( SGK). Tổng( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:

3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 -2.3.4.7

Giải

3.4.5 + 6.7 là hợp số (vì tổng lớn hơn 1và có ít nhất 3 ước là 1, 3 và chính nó ).

7.9.11.13 - 2.3.4.7 là hợp số (vì tổng lớn hơn 1 và có ít nhất 3 ước là 1, chính nó và 7).

 

ppt28 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Phạm Thị Hồng Hạnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO ĐÓN CÁC THẦY CÔ 
VỀ DỰ GIỜ 
GV: Phạm Thị Hồng Hạnh 
Kiểm tra bài cũ : 
HS1: Nêu cách tìm các ước của số tự nhiên a > 1 
Tìm tập hợp các ước của số 2; 3; 5 
HS2: Tìm tập hợp các ước của số 1; 4; 6;10 
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 
Tiết 26 
TiÕt 25. § 14: Sè NGUY£N Tè . HîP Sè.B¶NG Sè NGUY£N Tè 
So s ánh 
SNT 
H ợp số 
Gi ống nhau 
Kh ác nhau 
Là số tự nhiên lớn hơn 1 
Là số tự nhiên lớn hơn 1 
Chỉ có 2 ước 
Có nhiều hơn 2 ước 
Bảng số tự nhiên nhỏ hơn 100 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
2 
3 
5 
7 
9 
11 
13 
15 
17 
19 
21 
23 
25 
27 
29 
31 
33 
35 
37 
39 
41 
43 
45 
47 
49 
51 
53 
55 
57 
59 
61 
63 
65 
67 
69 
71 
73 
75 
77 
79 
81 
83 
85 
87 
89 
91 
93 
95 
97 
99 
2 
3 
5 
7 
9 
11 
13 
15 
17 
19 
21 
23 
25 
27 
29 
31 
33 
35 
37 
39 
41 
43 
45 
47 
49 
51 
53 
55 
57 
59 
61 
63 
65 
67 
69 
71 
73 
75 
77 
79 
81 
83 
85 
87 
89 
91 
93 
95 
97 
99 
2 
3 
5 
7 
11 
13 
17 
19 
23 
25 
29 
31 
35 
37 
41 
43 
47 
49 
53 
55 
59 
61 
65 
67 
71 
73 
77 
79 
83 
85 
89 
91 
2 
3 
5 
7 
11 
13 
17 
19 
23 
25 
29 
31 
35 
37 
41 
43 
47 
49 
53 
55 
59 
61 
65 
67 
71 
73 
77 
79 
83 
85 
89 
91 
2 
3 
5 
7 
11 
13 
17 
19 
23 
29 
31 
37 
41 
43 
47 
49 
53 
59 
61 
67 
71 
73 
77 
79 
83 
89 
91 
97 
2 
3 
5 
7 
11 
13 
17 
19 
23 
29 
31 
37 
41 
43 
47 
53 
59 
61 
67 
71 
73 
79 
83 
89 
97 
49 
77 
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 
91 
Bài 115( SGK). Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số : 
 312; 213; 435; 417; 3311; 67 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
 Bài 118( SGK). Tổng ( hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số : 
3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 -2.3.4.7 
Giải 
3.4.5 + 6.7 là hợp số ( vì tổng lớn hơn 1và có ít nhất 3 ước là 1, 3 và chính nó ). 
 b) 7.9.11.13 - 2.3.4.7 là hợp số ( vì tổng lớn hơn 1 và có ít nhất 3 ước là 1, chính nó và 7). 
 Bài 116/47 SGK. Gäi P lµ tËp hîp c¸c số nguyên tố . § iÒn kÝ hiÖu ; ;  vµo « vu«ng 
 P	 91 P 
15 P	 P N 
  
 
 
  
TiÕt 26. § 14: Sè NGUY£N Tè . HîP Sè.B¶NG Sè NGUY£N Tè 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
T: Số nguyên tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số 
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số có đúng 1 ước 
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất 
X: Số là bội của mọi số khác 0 
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số 
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số . 
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ . 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
T 
T 
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ . 
T: Số nguyên tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số 
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số có đúng 1 ước 
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất 
X: Số là bội của mọi số khác 0 
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số 
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số . 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
R 
T 
T 
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ . 
T: Số nguyên tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số 
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số có đúng 1 ước 
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất 
X: Số là bội của mọi số khác 0 
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số 
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số . 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
R 
T 
Ô 
T 
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ . 
T: Số nguyên tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số 
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số có đúng 1 ước 
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất 
X: Số là bội của mọi số khác 0 
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số 
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số . 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
Ơ 
R 
T 
Ô 
T 
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ . 
T: Số nguyên tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số 
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số có đúng 1 ước 
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất 
X: Số là bội của mọi số khác 0 
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số 
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số . 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
Ơ 
R 
T 
Ô 
T 
E 
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ . 
T: Số nguyên tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số 
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số có đúng 1 ước 
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất 
X: Số là bội của mọi số khác 0 
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số 
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số . 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ . 
T: Số nguyên tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số 
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số có đúng 1 ước 
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất 
X: Số là bội của mọi số khác 0 
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số 
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số . 
Ơ 
R 
T 
Ô 
X 
T 
E 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
Ơ 
R 
A 
T 
Ô 
X 
T 
E 
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ . 
T: Số nguyên tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số 
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số có đúng 1 ước 
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất 
X: Số là bội của mọi số khác 0 
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số 
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số . 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
Ơ 
R 
A 
T 
Ô 
X 
T 
E 
n 
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ . 
T: Số nguyên tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số 
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số có đúng 1 ước 
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất 
X: Số là bội của mọi số khác 0 
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số 
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số . 
1 
9 
10 
2 
5 
0 
2 
3 
7 
Ơ 
R 
A 
T 
Ô 
X 
T 
E 
N 
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ . 
T: Số nguyên tố là số chẵn 
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số 
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10 
Ơ: Số có đúng 1 ước 
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất 
X: Số là bội của mọi số khác 0 
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số 
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số . 
PhÇn th­ëng lµ: 
Mét trµng ph¸o tay ! 
 M ột trong những phương pháp cổ nhất để lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên do nhà To án học cổ Hi Lạp 
Sàng Ơratôxten 
Ơ rat ô xten (Ératosthène)  (276 – 194 tr ước C ô ng nguy ê n) đề r a. Trong cách làm trên , các hợp số được sàng lọc đi , các số nguyên tố được giữ lại . Nhà toán học Ơratôxten đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số.Bảng số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơratôxten 
Bài tập : 
Điền vào dấu  để được hợp số : 
 1  
2. Điền vào dấu  để được số nguyên tố : 
 5  
 1.  { 0; 2; 4; 5; 6; 8 } 
 2.  { 3; 9 } 
Đáp án : 
 	 Hướng dẫn về nhà 
* Học thuộc định nghĩa số nguyên tố , hợp số . 
* Cách chỉ ra một số có là số nguyên tố hay không . 
* Làm các bài tập:117,119, 121,122( SGK) và 159, 160, 161 
(SBT). Làm thêm : 
- Bài 1. Cho A = 
 a) Số A là số nguyên tố hay hợp số ? 
 b) Số A có phải là số chính phương không ? 
Bài 2.Tìm số nguyên tố p sao cho : 
 a) 4p + 11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30. 
 b) p + 2; p + 4 đều là số nguyên tố . 
* Tiết sau luyện tập 
Tiết 26 
sè nguyªn tè. hîp sè. b¶ng sè nguyªn tè 
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ 
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop_so_b.ppt
Bài giảng liên quan