Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 3 - Bài 6: So sánh phân số (Bản đẹp)

Quy tắc:
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương,
Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

Quy tắc:
Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.

Nhận xét :

* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu thì lớn hơn 0.

Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương.

* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0.

Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 6 - Chương 3 - Bài 6: So sánh phân số (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GIAÙO AÙN TOAÙN 6 
1 
Kiểm tra bài cũ 
Nờu quy tắc quy đồng mẫu số ? 
Áp dụng : Quy đồng hai phõn số sau : 
và 
2 
Bài to ỏn : Đ iền dấu thích hợp ( ) vào ô vuông 
- 13 - 10 ; 2 -4 
? 
? 
< 
> 
3 
so saựnh phaõn soỏ 
Tiết 77 
4 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
* Quy tắc : Trong hai phân số có cùng một mẫu dương ,  Phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
Ví dụ : So sỏnh 
Vì - 7 < - 1 
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số 
5 
Đ iền dấu thích hợp (>, <) vào ô vuông : 
 ?1 SGK/ 22 
Bài tập 37a (23-sgk) 
Đ iền số thích hợp vào chỗ trống : 
-10 
-9 
- 8 
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số 
; 
; 
; 
< 
< 
> 
> 
6 
Bài toán : 
 Khi so sánh hai phân số 
 và 
 Bạn An làm nh ư sau : 
 < 
 v ỡ -3 < 4 . Theo em bạn An làm đỳng hay sai ? Vỡ sao ? 
 = 
; 
= 
Vỡ 3 > -4 nên 
> 
Vậy : 
 > 
 Bạn An làm sai vỡ chưa viết phân số đ ó dưới dạng cùng một mẫu dương . 
Đáp án: 
7 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
Giải 
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Vớ dụ : So sánh hai phân số 
và 
Quy đ ồng mẫu các phân số 
Vì -8 > -9 nên 
* Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
Ta cú : 
và 
Vậy 
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số 
Vớ dụ : So sánh hai phân số 
và 
8 
1 ) So sánh hai phân số cùng mẫu  
* Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
2 ) S o sánh hai phân số không cùng mẫu 
?2 
So sánh các phân số sau : 
và 
và 
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số 
THẢO LUẬN NHểM 
Tổ 1 và 2 làm cõu a 
Tổ 3 và 4 làm cõu b 
9 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn th ì lớn hơn . 
So sánh các phân số sau với 0: 
Kờ́t quả 
 > 0 ; 
 < 0 ; 
 < 0 . 
> 0 
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số 
?3 
10 
1) So sánh hai phân số cùng mẫu 
2) So sánh hai phân số không cùng mẫu 
Nhận xét : 
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu th ì lớn hơn 0. 
Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương . 
* Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu th ì nhỏ hơn 0. 
Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm. 
 á p dụng : 
 Trong các phân số sau phân số nào dương ; phân số nào âm? 
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số 
< 0 
< 0 
> 0 
> 0 
= 0 
11 
Bài toán 1 :Các khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 
Câu 
Đ áp án 
a) Trong hai phân số có cùng mẫu , phân số nào có tử lớn th ỡ lớn hơn . 
b) Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn th ỡ lớn hơn . 
c) Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta quy đ ồng mẫu hai phân số đ ó rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn th ỡ lớn hơn . 
d) Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn th ỡ lớn hơn . 
Đ 
S 
Đ 
S 
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số 
Luyện tập 
12 
 b) Đ oạn thẳng nào ngắn hơn : 
m hay 
m ? 
Luyện tập củng cố . 
Bài toán 2 ( Bài 38a,b SGK)a ) Thời gian nào dài hơn : 
 Đáp án: 
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số 
a. h dài hơn h. 
 b. m ngắn hơn m. 
13 
Baứi 3( baứi 39 SGK): Lụựp 6B coự soỏ hoùc sinh thớch boựng baứn , soỏ hoùc sinh thớch 
 boựng chuyeàn , soỏ hoùc sinh thớch boựng 
 ủaự . Moõn boựng naứo ủửụùc nhieàu baùn lụựp 6B yeõu thớch nhaỏt ? 
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số 
14 
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số 
Giaỷi 
So saựnh caực phaõn soỏ 
Ta coự 
Vỡ : 
Vaọy moõn boựng ủaự nhieàu baùn HS yeõu thớch nhaỏt 
15 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương . 
Bài tập : 37; 38 (c, d) ; 39; 41 (SGK) . 51; 54 (SBT). 
 Hướng dẫn bài 41 (SGK). 
 Đ ối với phân số ta có tính chất : 
nếu và th ì dựa vào tính chất này , 
hãy so sánh : và 
* Xem trước bài “ Phép cộng phân số ” 
Tiết 77 : Đ6. So sánh phân số 
16 
Xin chõn thành cảm ơn cỏc thầy cụ giỏo 
 cựng toàn thể cỏc em học sinh ! 
17 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_6_chuong_3_bai_6_so_sanh_phan_so_ban_d.ppt
Bài giảng liên quan