Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 3 - Bài 7, Phần 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Bản đẹp)

Ví dụ :

Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35 km / h . Sau đó 24 phút , trên cùng tuyến đường đó một ô tô đi từ Nam Định về Hà Nội với vận tốc 45 km / h . Biết quãng đường Hà Nội - Nam Định là 90 km . Hỏi sau bao lâu , kể từ khi xe máy khởi hành , hai xe gặp nhau ?

BÀI 40 SGK

Năm nay tuổi mẹ gấp ba lần tuổi Phương . Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần thôi tuổi Phương . Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ?

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 13/04/2022 | Lượt xem: 106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 3 - Bài 7, Phần 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GIẢI BÀI TOÁN 
BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 
MÔN ĐẠI SỐ 8 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Câu 2 / : Trong một sân gà vịt có 60 con . Biết số gà bằng 3 lần số vịt . Hỏi bao nhiêu con gà , bao nhiêu con vịt ? 
Hãy tóm tắt đầu bài 
Gọi x là số con vịt 
3 x là số con gà ø 
Đk x > 0, nguyên 
 Lập phương trình ? 
 Câu 1 / : Em hãy phát biểu các bước để giải toán bằng cách lập phương trình . 
Ta có phương trình 3 x + x = 60 
GIẢI 
Gọi x là số con vịt . 
3 x là số con gà 
Đk: x > 0, nguyên 
Ta có phương trình 3 x + x = 60 
 4 x = 60 
 x = 15 
Vậy số vịt là 15 con 
Số gà là 15 . 3 = 45 con 
x = 15 có thoả mãn các điều kiện của ẩn không ? 
(thoả đ k , nhận) 
GIẢI BÀI TOÁN 
BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH 
Hà Nội 
Nam Định 
90km 
35km/h 
45km/h 
Sau 24 / = h 
Ví dụ : 
Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35 km / h . Sau đó 24 phút , trên cùng tuyến đường đó một ô tô đi từ Nam Định về Hà Nội với vận tốc 45 km / h . Biết quãng đường Hà Nội - Nam Định là 90 km . Hỏi sau bao lâu , kể từ khi xe máy khởi hành , hai xe gặp nhau ? 
 Trong toán chuyển động có những đại lượng nào ? 
 Công thức liên hệ giữa 3 đại lượng đó như thế nào ? 
Việc lập bảng giúp ta phân tích bài toán dễ dàng hơn 
 Kế hoạch 
 Thực tế 
 Tổng số áo 
 Năng suất / ngày 
Thời gian/ngày 
Các dạng chuyển động 
Xe máy 
ô tô 
s : Quãng đường (km ) 
 v :Vận tốc 
 (km /h ) 
 t : Thời gian 
 (h) 
 Số tiền chưa kể VAT 
 Số tiền kể VAT 
 Loại hàng thứ 1 
Loại hàng thứ 2 
Cả hai loại hàng 
Hà Nội 
Nam Định 
90km 
35km/h 
45km/h 
Sau 24 / = h 
35 km / h 
45 km / h 
x ( h ) 
x - ( h) 
35 x ( km ) 
45 ( x - ) km 
 90 km 
Ta có phương trình : 35 x + 45 ( x - ) = 90 
Đ k : 
 Xe máy 
 Ô tô 
 Quãng đường (km ) 
Vận tốc 
 (km /h ) 
Thời gian 
 (h) 
GIẢI 
Gọi x h là thời gian xe máy đi để gặp nhau 
Đk: x > 0. 
Và ( x - ) h là thời gian xe ô tô đi để gặp nhau 
Đk: x > 
Quãng đường xe máy đi để gặp nhau là : 35 (km) 
Theo đề bài ta có phương trình : 
Quãng đường xe ô tô đi để gặp nhau là : 
35 x + = 90 
GIẢI 
Ta có phương trình 
 35 x + 45 x - 18 = 90 
 80 x = 90 + 18 
Vậy thời gian xe máy đi để gặp nhau là =1 h 21 / 
x = có thoả mãn các điều kiện của ẩn không ? 
( thoả đ k , nhận) 
35 x + = 90 
 80 x = 108 
 x = 
 x = 
Bài tập(37SGK)trg30 
x km/ h 
6h 
7h 
A 
B 
9 h 30 / 
x km 
x km 
Đ k :x > 0 
9 h 30- 6 h 
9 h 30- 7 h 
Hơn 20km/h 
Ta có phương trình : 
x km / h + 20 
 Xe máy 
 ô tô 
Quãng đường (km ) 
Vận tốc 
 (km / h ) 
Thời gian 
 (h) 
35 km / h 
45 km / h 
s(km ) 
 90- s (km) 
Ta có phương trình : 
Đ k :s > 0 
Gọi s (km) là quãng đường 2 xe đi để gặp nhau đ k s >0 
Điền vào bảng sau 
?4 
 Xe máy 
 ô tô 
Quãng đường (km ) 
Vận tốc 
 (km /h ) 
Thời gian 
 (h) 
Oâ tô đi sau 
24 / = 
GIẢI 
Phương trình 
 9s - 7(90- s) = 2.7.9 
 9s - 630 +7s =126 
 t=1,35.60=81phút = 1 h 21 / 
Từ đó t = 
 16s = 126+630 
 s = 
 s = 47,25 
MTC: 2.7.9 
GIẢI 
Ta có phương trình 
 35x + 45 x - 18 = 90 
 80x = 90+ 18 
35 x + = 90 
 80x = 108 
 x = 
 x = 
Vậy thời gian xe máy đi để gặp nhau là : 
 t= = 1 h 21 / 
GIẢI Phương trình 
MTC: 2.7.9 
 9s - 7(90- s) = 2.7.9 
 9s - 630 +7s =126 
 16s = 126+630 
 s = 
 s = 47,25 
Từ đó t = 
 t=1,35.60=81phút = 1 h 21 / 
 t=1,35.60=81phút = 1 h 21 / 
NHẬN XÉT : 
 Hai cách giải có đáp số như nhau 
 Cách giải sau dài hơn . Cách giải trước dễ làm hơn 
So sánh hai cách giải ? 
90 áo 
120 áo 
x ngày 
 x - 9 
90 x 
BÀI ĐỌC THÊM: 
Điền vào Ô : 
 Thêm 
 60 áo 
120 ( x -9) 
Ta có phương trình : 120 ( x -9 ) - 90 x = 60 
 Kế hoạch 
 Thực tế 
 Tổng số áo 
 Năng suất / ngày 
Thời gian/ngày 
BÀI 40 SGK 
Năm nay tuổi mẹ gấp ba lần tuổi Phương . Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần thôi tuổi Phương . Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi ? 
 Tuổi Phương 
 Tuổi mẹ 
 Năm nay 
13 năm sau 
x 
3 x 
Đ k x > 0 
x + 13 
3 x + 13 
Mẹ =2 Phương 
Ta có phương trình : 3 x + 13 = 2( x + 13) 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : 
Lưu ý : 
 Việc phân tích bài toán không phải khi nào cũng lập bảng . 
 Thông thường ta hay lập bảng với toán chuyển động , toán năng suất , toán phần trăm , toán ba đại lượng . 
 Bài tập về nhà : số 37, 38, 39, 40, 41 
SGK trang 30, 31 
chúc các em học tốt 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_3_bai_7_phan_2_giai_bai_toan.ppt
Bài giảng liên quan