Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 4 - Bài 3: Bất phương trình một ẩn

Tập nghiệm của bất phương trình

Tập nghiệm của bất phương trình là tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình đó.

Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó.

Ví dụ 1 : Tập nghiệm của bất phương trình x > 3

là tập hợp các số lớn hơn 3

Ta biểu diễn tập hợp này trên trục số như sau:

Bất phương trình tương đương

Hai bất phương trình x > 3 và 3 < x có cùng tập nghiệm là {x / x > 3} ,ta nói chúng tương đương và ký hiệu x > 3  3 < x .

Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương và dùng ký hiệu “” để chỉ sự tương đương đó .

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 4 - Bài 3: Bất phương trình một ẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Phát biểu tính chất : 
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ? 
b) Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ? 
2) Cho a -5b – 2 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 
TIẾT 60 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 
1. Mở đầu 
 Bạn Nam có 25 000 đồng . Nam muốn mua một cái bút giá 4 000 đồng và một số quyển vở loại 2 200 đồng một quyển . Tính số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được . 
Bài toán : 
Nếu kí hiệu số vở mà bạn Nam mua được là x thì x phải thoả mãn hệ thức : 
 2200x + 4000 25 000 
2200x + 4000 25 000 là một bất phương trình với ẩn x . 
2200x + 4000 là vế trái 
25000 là vế phải 
Nếu kí hiệu số vở mà bạn Nam mua được là x thì x phải thỏa mãn hệ thức : 
2200x + 4000 25000 
Trong bất phương trình : 
2200.9 + 4000 25000 
2200.10 + 4000 25000 
 Ta nói x = 9 là một nghiệm của bất phương trình (1) 
 Ta nói x = 10 không là nghiệm của bất phương  trình (1). 
2200x + 4000 (1) 
Là khẳng định đúng 
 Thay x = 9 vào (1) ta được : 
 Thay x = 10 vào (1) ta được : 
Là khẳng định sai 
 25000 
23800 
26000 
2200.9 + 4000 25000 
2200.10 + 4000 25000 
?1/ a. Hãy cho biết vế trái , vế phải của bất phương trình 
vế trái 
vế phải 
b.Chứng tỏ các số 3; 4; 5 đều là nghiệm còn số 6 không phải là nghiệm của bất phương trình trên . 
b.Chứng tỏ số 3 là nghiệm của bất phương trình : 
Thay x = vào (1) ta được : 
3 
3 
2 
6.3 - 5 
9 
13 
( là khẳng định đúng ) 
Vậy x = 3 là một nghiệm của bất phương trình (1) 
0 
2. Tập nghiệm của bất phương trình 
Tập nghiệm của bất phương trình là tập hợp tất cả các nghiệm của bất phương trình đó . 
Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó . 
3 
x > 3 
( Trong hình vẽ trên , gạch bỏ tất cả các giá trị bên trái điểm 3 kể cả điểm 3 ) 
Ví dụ 1 : Tập nghiệm của bất phương trình x > 3 
là tập hợp các số lớn hơn 3 
, ký hiệu là {x / x > 3} . 
Ta biểu diễn tập hợp này trên trục số như sau : 
?2 : Hãy cho biết vế trái , vế phải và tập nghiệm của bất phương trình 3 < x , bất phương trình 3 < x và phương trình x = 3 
Bất phương trình 
Phương trình 
Vế trái 
Vế phải 
Tập nghiệm 
x > 3 
3 < x 
x = 3 
?2 : Hãy cho biết vế trái , vế phải và tập nghiệm của bất phương trình 3 < x , bất phương trình 3 < x và phương trình x = 3 
Bất phương trình 
Phương trình 
Vế trái 
Vế phải 
Tập nghiệm 
x > 3 
x 
3 
3 < x 
3 
x 
x = 3 
x 
3 
{3} 
0 
7 
( Trong hình vẽ trên , gạch bỏ tất cả các giá trị bên phải điểm 7 nhưng điểm 7 được giữ lại ) 
x ≤ 7 
Ví dụ 2 : Tập nghiệm của bất phương trình x ≤ 7 
là tập hợp các số nhỏ hơn hoặc bằng 7 
Ký hiệu là { x / x ≤ 7 } 
Ta biểu diễn tập hợp này trên trục số như sau : 
?3: Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x ≥ - 2 trên trục số , 
-2 
0 
Tập nghiệm của bất phương trình x ≥ - 2 là  {x\ x ≥ - 2 } 
?4: Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x < 4 trên trục số ,  
Tập nghiệm của bất phương trình x < 4 là  {x\ x < 4 } . 
0 
4 
3. Bất phương trình tương đương 
 Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương và dùng ký hiệu “  ” để chỉ sự tương đương đó . 
- Hai bất phương trình x > 3 và 3 3} , ta nói chúng tương đương và ký hiệu x > 3  3 < x . 
- Hãy lấy ví dụ về hai bất phương trình tương đương ? 
TẬP NGHIỆM VÀ BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
Bất phương trình 
Tập nghiệm 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
a 
a 
a 
a 
 2 
( 
0 
Bài tập trắc nghiệm : 
Hình vẽ trên biểu diễn tập nghiệm của 
 bất phương trình nào sau đây : A. x – 2 0 C. x- 2 ≤ 0 D. x- 2 ≥ 0 
Bài tập trắc nghiệm : 
Hình vẽ trên biểu diễn tập nghiệm của 
 bất phương trình nào sau đây : A . x- 5 > - 6 B. 2x + 2 ≤ 0 
 C. x +1 ≥ 0 D. x - 6 < -7 
[ 
-1 
0 
Bài 16/43 ( Sgk ) Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi phương trình sau : 
x < 4 
 x -2 
 x > -3 
 x 1 
0 
Bài 17/43(Sgk) Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào . 
0 
0 
2 
 – 1 
0 
6 
5 
a) 
c) 
b) 
d) 
x ≤ 6 
x ≥ 5 
x < – 1 
x > 2 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Nắm vững khái niệm của bất phương trình một ẩn . Xác định vế trái và vế phải của mỗi bất phương trình một ẩn 
Thế nào là tập nghiệm của bất pt ? Giải bất pt là đi tìm ? 
Thế nào là bất phương trình tương đương 
 Làm bài tập 15,18/43(Sgk) 
Đoc bài : Bất phương trình bậc nhất một ẩn 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_4_bai_3_bat_phuong_trinh_mot.ppt