Bài giảng Đại số Khối 8 - Chương 4 - Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (Bản hay)
Cách giải:
Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với điều kiện kèm theo.
lập và giải các phương trình không chứa dấu gía trị tuyệt đối với ĐK tương ứng.
Kết luận.
Giải các phương trình:
a) x + 5 = 3x + 1
Với x + 5 = 0 ? x = -5
Ta có phương trình : x + 5 = 3x + 1 ? x = 2 (TMĐK )
Với x + 5 < 0 ? x < -5
Ta có phương trình: -(x+5) = 3x + 1 ? x = (loại)
Vậy tập nghiệm của PT đã cho là S={2}
b) -5x = 2x + 21
Nếu -5x = 0 ? x 0
Ta có phương trình : -5x = 2x + 21 ? x= -3( TMĐK )
Nếu -5x < 0 ? x > 0
Ta có phương trình : 5x = 2x + 21 ? x = 7 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của PT đã cho là S={-3;7}
Thao giảng năm học
2009 - 2010
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
x + 5 = 3x + 1
Học – Học nữa – Học mãi
1 . Nhắc lại về gi á trị tuyệt đ ối
a nếu a 0
- a nếu a < 0
Ví dụ : Bỏ dấu gi á trị tuyệt đ ối và rút gọn biểu thức .
+
4x + 5
B =
khi x < 0
-2x
Tiết 64 : Phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối
Giải : Khi x 0 nên -2x
Vậy B = 4x + 5 + (-2x) = 2x + 5
= -2x
A = x – 3 + 2x + 5 khi x ≥ 3
Học – Học nữa – Học mãi
áp dụng :
Bỏ dấu gi á trị tuyệt đ ối và rút gọn biểu thức
C = 3x + 7 + x – 6 khi x < 6
Giải : Khi x < 6 , ta có x – 6 < 0 nên
x – 6 = 6 - x
Vậy C = 3x + 7 + 6 - x = 2x + 13
Học – Học nữa – Học mãi
2 . Giải một số phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối
a) Ví dụ :
Giải phương trình 3x = x + 4
Giải phương trình x – 2 = 7 – 2x
Giải :
Ta có : x – 2 = x – 2 khi x ≥ 2
x – 2 = 2 – x khi x < 2
Với x ≥2 ta có pt x – 2 = 7 – 2x
3x = 9 x = 3
(TMĐK)
b) Với x <2 ta có pt 2 – x = 7 – 2x
x = 5
( Loại )
Vậy pt đã cho có tập nghiệm là S = { 3 }
b) Cách giải :
Ta có : x – 2 = x – 2 khi x ≥ 2
x – 2 = 2 – x khi x < 2
+) Bỏ dấu gi á trị tuyệt đ ối với đ iều kiện kèm theo .
Với x ≥2 ta có pt x – 2 = 7 – 2x
3x = 9 x = 3
(TMĐK)
b) Với x <2 ta có pt 2 – x = 7 – 2x
x = 5
( Loại )
+) lập và giải các phương trình không chứa dấu gía trị tuyệt đ ối với ĐK tương ứng .
+) Kết luận .
Học – Học nữa – Học mãi
2 . Giải một số phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối
a) Ví dụ :
b) Cách giải :
+) Bỏ dấu gi á trị tuyệt đ ối với đ iều kiện kèm theo .
+) lập và giải các phương trình không chứa dấu gía trị tuyệt đ ối với ĐK tương ứng .
+) Kết luận .
Học – Học nữa – Học mãi
Hoạt đ ộng nhóm
Giải các phương trình :
a) x + 5 = 3x + 1 b) -5x = 2x + 21
Giải
Với x + 5 ≥ 0 x ≥ -5
Ta có phương trình : x + 5 = 3x + 1 x = 2 (TMĐK )
Với x + 5 < 0 x < -5
Ta có phương trình : -(x+5) = 3x + 1 x = (loại)
Vậy tập nghiệm của PT đã cho là S={2}
Nếu -5x ≥ 0 x 0
Ta có phương trình : -5x = 2x + 21 x= -3( TMĐK )
Nếu -5x 0
Ta có phương trình : 5x = 2x + 21 x = 7 (TMĐK)
Vậy tập nghiệm của PT đã cho là S={-3;7}
Học – Học nữa – Học mãi
Bài tập trắc nghiệm
Khẳng đ ịnh nào đ úng , khẳng đ ịnh nào sai ?
1) = 4 – x khi x < 4
x-4
2) = – 5x khi x > 0
-5x
3) = – 4x khi x > 0
4x
4) = x - 5 khi x > 5
x-5
Đ úng
Sai
Sai
Đ úng
Học – Học nữa – Học mãi
Bạn Nam giải bất phương trình : x – 4 = 8 – 5x nh ư sau :
Giải :
a) Nếu x - 4 ≥ 0 th ì x – 4 = x – 4 nên ta có PT:
x – 4 = 8 – 5x x + 5x = 8 + 4 x = 2
b) Nếu x - 4 < 0 th ì x – 4 = 4 - x nên ta có PT:
4 - x = 8 – 5x - x + 5x = 8 - 4 x = 1
Vậy tập nghiệm của PT đã cho là: S=
x ≤ 4
x ≥ 4
( TMĐK)
( Loại)
x > 4
x < 4
( Loại)
( TMĐK)
{ 2 }
{ 1 }
Hướng dẫn học ở nh à
Nắm vững các bước giải phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối
Làm các bài tập : 35,36,37( SGK trang 51)
Làm các câu hỏi ôn tập chương .
Học – Học nữa – Học mãi
Học – Học nữa – Học mãi
cảm ơn sự theo dõi của các quý thầy cô
chúc các thầy các cô mạnh khoẻ
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_khoi_8_chuong_4_bai_5_phuong_trinh_chua_dau.ppt



