Bài giảng Đại số Lớp 6 - Các phép tính với số tự nhiên
Thứ tự thực hiện phép tính
Đối với biểu thức không có dấu ngoặc
- Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa, ta thực hiện theo thứ tự:
Đối với biểu thức có dấu ngoặc
Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
Muốn tìm một số hạng trong phép cộng hai số , ta lấy tổng trừ đi số hạng kia Muốn tìm số bị trừ , ta lấy hiệu cộng với số trừ Muốn tìm số trừ , ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết Muốn tìm số bị chia , ta lấy thương nhân với số chia Muốn tìm số chia , ta lấy số bị chia chia cho thương Phép tính Số thứ nhất Số thứ hai Dấu phép tính KQ phép tính ĐK để KQ là số tự nhiên Cộng a+ b Trừ a - b Nhân a. b Chia a: b Nâng lên lũy thừa a n Số hạng Số bị trừ Số bịchia Cơ số Thừa số Số chia Số mũ + _ : Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao Thương Lũy thừa Mọi a và n trừ Tích Số trừ Hiệu Thừa số x Mọi a và b Số hạng Tổng Mọi a và b a b Các phép tính với số tự nhiên b 0;a = b.k với k N Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau,mỗi thừa số bằng a PhÐp céng Giao ho¸n KÕt hîp a + b = b + a a . b = b . a ( a+b)+c = a+(b+c ) ( a.b).c = a.(b.c ) a.(b+c ) = a.b + a.c PhÐp tÝnh TÝnh chÊt a + 0 = 0 + a = a a.1 = 1.a = a Tính chất của phép cộng và phép nhân PhÐp nh©n Céng víi sè 0 Nh©n víi sè 1 Ph©n phèi cña phÐp nh©n ® èi víi phÐp céng Bài 159 (SGK/ 63) Tìm kết quả của các phép tính : a) n – n = b) n : n = c) n + 0 = d) n – 0 = e) n . 0 = g) n . 1 = h) n : 1 = 0 1 (n 0) n 0 n n n Nếu hai số bằng nhau thì hiệu của chúng bằng 0 Tổng ( hoặc hiệu ) của một số với 0 bằng chính s ố đó Nếu hai số bằng nhau và khác 0 thì thương của chúng bằng 1 Tích của một số với 0 luôn bằng 0 Tích ( hoặc thương ) của một số với 1 bằng chính s ố đó Thứ tự thực hiện phép tính Đối với biểu thức không có dấu ngoặc - Nếu chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân , chia , ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải . Nếu có các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên luỹ thừa , ta thực hiện theo thứ tự : Đối với biểu thức có dấu ngoặc Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số , ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ . Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ . -> Nhân và chia -> Cộng và trừ Luỹ thừa Phép tính Số thứ nhất Số thứ hai Dấu phép tính KQ phép tính ĐK để KQ là số tự nhiên Cộng a+ b Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b Trừ a - b Số bị trừ Số trừ - Hiệu a b Nhân a. b Thừa số Thừa số . Tích Mọi a và b Chia a: b Số bị chia Số chia : Thương b 0; b.k = a k N Nâng lên lũy thừa a n Cơ số Số mũ Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao Lũy thừa Mọi a và n Trừ Phép cộng Phép nhân Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a Kết hợp (a+b) + c = a + (b+c) (a.b).c = a.(b.c) Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a Nhân với số 1 a.1 = 1.a = a Phân phối của phép nhân đối với phép cộng a.(b + c) = a.b + a.c Tính chất Phép toán ÔN TẬP CHƯƠNG I Các phép tính với số tự nhiên Tính chất của phép cộng và phép nhân Lũy thừa với số mũ tự nhiên thừa số HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ Ôn tập các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , nâng lên lũy thừa và các tính chất của chúng . Thứ tự thực hiện các phép tính . Chuẩn bị tiết sau: Trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 5 -> câu 10 (sgk trang 61 ) Bài tập về nhà: 162;163 (sgk trang 63) Hướng dẫn Bài 162 / sgk trang 63 Để tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 3 rồi chia cho 8 thì được 12, ta có thể viết (x – 3) : 8 = 12 rồi tìm x, ta được x = 99. Bằng cách làm như trên, hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7. Hướng dẫn Bài 163 / sgk trang 63 Đố . Điền các số 25, 18, 22, 33 vào chỗ trống và giải bài toán sau: Lúc ... giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao ... cm. Đến ... giờ cùng ngày , ngọn nến chỉ còn cao ... cm. Trong một giờ, chiều cao của ngọn nến giảm bao nhiêu xentimét ?
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_cac_phep_tinh_voi_so_tu_nhien.ppt