Bài giảng Đại số Lớp 6 - Cách xác định số lượng các ước của một số
CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁC ƯỚC CỦA MỘT SỐ
Để tính số lượng ước của số m (m>1) ta xét dạng phân tích của số m ra thừa số nguyên tố:
Nếu m = ax thì m có x + 1 ước
Nếu m = ax.by thì m có (x+1)(y+1) ước
Nếu m= ax.by.cz thì m có (x+1)(y+1)(x+2) ước
Ví dụ: Số 32= 25 nên số 32 có 5+1=6(ước)
Số 63=32.7 nên số 63 có (2+1)(1+1)=6 (ước)
Số 60= 22.3.5 nên số 60 có
(2+1)(1+1)(1+1) =12(ước)
Kiểm tra bài cũ :
HS1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố :
48; 225
HS2: Đ iền đ úng (Đ), sai(S ) vào ô trống cho đ úng :
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Đ
S
60 = 3.4.5
36 = 2 2 .3 2
150 = 1.2.5 2
X
X
X
Bài 129:
a) a = 5.13. Hãy viết tất cả các ư ớc của a.
b) b = 2 5 . Hãy viết tất cả các ư ớc của b.
c) c = 3 2 .7. Hãy viết tất cả các ư ớc của c.
Giải :
a) a = 5.13
Tất cả các ư ớc của a là: 1; 5; 13; 65.
b) b = 2 5
Tất cả các ư ớc của b là: 1; 2; 4; 8; 16; 32.
c) c = 3 2 .7.
Tất cả các ư ớc của c là: 1; 3; 7; 9; 21; 63.
Cách xác đ ịnh số lượng các ư ớc của một số
Để tính số lượng ư ớc của số m (m>1) ta xét dạng phân tích của số m ra thừa số nguyên tố :
Nếu m = a x th ì m có x + 1 ư ớc
Nếu m = a x .b y th ì m có (x+1)(y+1) ư ớc
Nếu m= a x .b y .c z th ì m có (x+1)(y+1)(x+2) ư ớc
Ví dụ : Số 32= 2 5 nên số 32 có 5+1=6(ước)
Số 63=3 2 .7 nên số 63 có (2+1)(1+1)=6 (ư ớc )
Số 60= 2 2 .3.5 nên số 60 có
(2+1)(1+1)(1+1) =12(ước)
Chọn câu tr ả lời đ úng :
Số 250 có số lượng các ư ớc là:
10
B. 3
C. 8
D. 6 (violet)
B ài 130(SGK-Tr50)
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ư ớc của mỗi số :
75; 42; 30.
Số
Phân tích số ra thừa số nguyên tố
Tập hợp các ư ớc
75
42
30
Ư(75) = {1; 3; 5; 15; 25; 75}
Ư(42)= { 1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}
30 = 2.3.5
Ư(30)= {1; 2; 3; 5; 6; 10;15; 30}
42 = 2.3.7
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_cach_xac_dinh_so_luong_cac_uoc_cua_mo.ppt



