Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Trường THCS Phú Thọ

Nhắc lại về quan hệ chia hết :

Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b?0) khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k

Nếu tất cả các số hạng của m?t tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó .

Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó .

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 05/04/2022 | Lượt xem: 143 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng - Trường THCS Phú Thọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PGD_ĐT Q11 
TRƯỜNG THCS PHÚ THỌ 
Kính chào quý thầy cô 
Đến Dự Tiết Rút Kinh Nghiệm 
 Tính các tổng , hiệu sau và đánh X vào ô thích hợp . 
Tính 
Chia hết cho 4 
Không chia hết cho 4 
56 
60 
80 
43 
85 
X 
X 
X 
X 
X 
40 + 20 = 
40 + 16 = 
11 + 32 = 
40 + 12 + 28 = 
11 + 34 +40 = 
Trở về bài học 
I/ Nhắc lại về quan hệ chia hết : 
4. 
b 
a không chia hết cho b , 
ta kí hiệu a 
b 
Vd : 9 
3 
 ; 9 
a chia hết cho b 
, ta kí hiệu a 
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ≠ 0) khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k 
Sgk/34 
Bài10:Tính chất chia hết của một tổng 
II/ Tính chất 1 : 
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng chia hết cho số đó . 
a 
c 
m 
m 
m 
=> 
( a + b + c ) 
m 
b 
Sgk / 34 
I/ Nhắc lại về quan hệ chia hết : 
Chú ý : Sgk /34 
Bài10: Tính chất chia hết của một tổng 
II/ Tính chất 2: 
Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó . 
Chú ý 
Chú ý : sgk / 35 
a 
b 
c 
m 
m 
m 
=> 
( a + b + c ) 
m 
Thực hiện ?3 
Sgk / 35 
Bài10: Tính chất chia hết của một tổng 
24 
16 
40 
16 
40 
40 
16 
40 
16 
16 
24 
40 
16 
40 
1/ 
+ 
2/ 
+ 
3/ 
+ 
4 
4 
(40 + 16) 
4 
CÁC TỔNG , HIỆU NHÓM 1 
4 
4 
4 
(40 + 16 + 24) 
4 
4 
4 
(40 - 16 ) 
4 
- 
(40 + 16 - 24) 
4 
thì 
thìø 
=> 
=> 
=> 
Trở về bài học 
?3/35 
a/ 80 
16 
+ 
80 
8 
16 
8 
=> 
(80 + 16) 
8 
80 
8 
16 
8 
=> 
(80 - 16) 
8 
b/ 80 
16 
- 
c/ 80 
12 
+ 
80 
8 
12 
8 
=> 
(80 + 16) 
8 
d/80 
12 
- 
80 
8 
12 
8 
=> 
(80 - 16) 
8 
32 
8 
40 
8 
=> 
(80 +40+24) 
8 
e/ 32+40+24 
24 
8 
32 
8 
40 
8 
=> 
(80 +40+24) 
f/ 32+40+12 
12 
8 
8 
Bài tập 
?4/35 
	 Cho ví dụ hai số a và b trong đó a không chia hết cho 3 , b không chia hết cho 3 nhưng a + b chia hết cho 3 . 
	 Không tính các tổng , các hiệu xét xem các tổng , các hiệu sau có chia hết cho 8 không ? 
80 +16 
80 – 16 
80 + 12 
80 – 12 
32 + 40 + 24 
32 + 40 + 12 
11 
32 
11 
32 
40 
 CÁC TỔNG , HIỆU NHÓM 2 
11 
32 
40 
4/ 
+ 
5/ 
11 
32 
+ 
+ 
4 
=> 
( 11 + 32 ) 
4 
4 
4 
( 11 + 32 + 40 ) 
=> 
4 
Trở về bài học 
4 
4 
thì 
thìø 
	 Cho ví dụ hai số a và b trong đó a không chia hết cho 3 , b không chia hết cho 3 nhưng a+b chia hết cho 3 . 
CÁC TỔNG , HIỆU NHÓM 2 
11 
32 
40 
4/ 
+ 
5/ 
11 
32 
+ 
+ 
11 
32 
40 
32 
4 
=> 
( 11 + 32 ) 
4 
4 
4 
( 11 + 32 + 40 ) 
=> 
4 
Trở về bài học 
11 
4 
4 
( 32 + 11 ) 
4 
5/ 
30 
12 
– 
30 
12 
4 
(30 - 12 ) 
=> 
4 
4 
36 
13 
4/ 
– 
36 
4 
13 
4 
=> 
( 36 – 13 ) 
4 
Bài tập 
Bài 87 /36 
Cho tổng : A = 12 + 14 + 16 + x với x 
N . Tìm x để : 
a) A chia hết cho 2 : 
b) A không chia hết cho 2 : 
Hoạt động nhóm 
Củng cố : 
 Bài 1 : Phát biểu sau đúng hay sai : 
Đúng 
Sai 
a)Nếu hai số cùng chia hết cho 2 thì tổng của chúng chia hết cho 2 
b)Nếu tổng của hai số chia hết cho 3 và một trong hai số đó chia hết cho 3 thì số còn lại chia hết cho 3 
c)Nếu hai số không chia hết cho 5 thì tổng của chúng chia hết cho 5 
d)Nếu hai số không chia hết cho 5 thì tổng của chúng không chia hết cho 5 
Dặn dò 
Bài 2 : Không tính tổng cho biết tổng sau có chia hết cho 5 không ? 
 50 + 12 + 3 
1 
2 
4 
3 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
HẾT GIỜ 
Củng cố 
_ Học bài , xem luyện tập 
_ BT : 83 , 84, 85, 86 /35,36 SGK 
	 Bài học ngày hôm nay đến đây là kết thúc xin cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học này 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_10_tinh_chat_chia_het_cu.ppt