Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 - Trần Hữu Thám
Số chia hết cho 2 là số chẵn.
- Chẳng hạn: 0 ; 2; 4; 6; 8; .; 156; 158; 160;.
là các số chẵn.
Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
- Chẳng hạn: 1; 3; 5; 7; .; 567; 569; 571.
là các số lẻ.
Bài 1:Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
Số nào chia hết cho 2?
Số nào không chia hết cho 2?
a) Các số chia hết cho 2 là:
98; 1000; 744; 7536; 5782
b) Các số không chia hết cho 2 là:
35; 89; 867; 84683; 8401
Giáo viên thực hiện: Trần Hữu Thám MÔN TOÁN LỚP 4 Trường TH số 1 Quảng Vinh Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2009 Toán DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5 Các số chia hết cho 2 Các số không chia hết cho 2 10 : 2 = 32 : 2 = 14 : 2 = 36 : 2 = 28 : 2 = 5 16 7 18 14 11 : 2 = 33 : 2 = 15 : 2 = 37 : 2 = 29 : 2 = 16 dư (1) 7 dư (1) 18 dư (1) 14 dư (1) 5 (dư 1) Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7 ; 9 thì không chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 Số chia hết cho 2 là số chẵn . - Chẳng hạn: 0 ; 2; 4; 6; 8; ...; 156; 158; 160;... Số không chia hết cho 2 là số lẻ . - Chẳng hạn: 1; 3; 5; 7; ...; 567; 569; 571... là các số chẵn. là các số lẻ. Các số chia hết cho 5 Các số không chia hết cho 5 20 : 5 = 30 : 5 = 40 : 5 = 15 : 5 = 25 : 5 = 35 : 5 = 4 6 8 3 7 5 32 : 5 = 41 : 5 = 53 : 5 = 44 : 5 = 37 : 5 = 46 : 5 = 19 : 5 = 58 : 5 = 8 dư (1) 6 dư (2) 10 dư (3) 8 dư (4) 9 dư (1) 7 dư (2) 3 dư (4) 11 dư (3) Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 5 Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. DẤU HiỆU CHIA HẾT CHO 5 Bài 1:Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401: Số nào chia hết cho 2? Số nào không chia hết cho 2? a) Các số chia hết cho 2 là: b) Các số không chia hết cho 2 là: 98; 1000; 744; 7536; 5782 35; 89; 867; 84683; 8401 Bài 2: Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2. Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2. a) 12; 22; 36; 40 b) 125; 231 Bài 3 ( Bài 1tr.96 ) Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5553 a) Số nào chia hết cho 5?b) Số nào không chia hết cho 5? a) Số chia hết cho 5 là: b) Số không chia hết cho 5 là: 35; 660; 3000; 945 8; 57; 4674; 5553 Bài 4 ( Bài 4 tr.96 ) Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553 ; 3000: a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? a) Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là: b) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 660; 3000 35; 945 CHÚC QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_cho.ppt