Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 - Trường THCS An Phúc A
Kết luận1: Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
Kết luận2: Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2
và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
Kết luận1: Số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5.
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
TRường thcs AN PHÚC A Xin kính chào các thầy cô giáo ! Cùng toàn thể các em học sinh thân yêu ! Kính chúc các thầy cô sức khoẻ và công tác tốt ! Chúc các em có giờ học lý thú ! Kiểm tra bài cũ : 1)Xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 6 không ? Vì sao ? a.186 +42 b.186 +30 +15 2) Ph õn tớch cỏc số sau thành tớch cỏc thừa số , trong tớch đú phải cú hai thừa số 5 và 2 90 ; 610; 1240 Tr ả lời : 1 . a ) Vì Và Vì b) +) 80 = +) 120 = +) 1230 = 2 . 8.10 = 8.2.5 12.10=12.2.5 123.10=123.2.5 dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 1.Nhận xết mở đ ầu a.Ví dụ : +) 80 = +) 120 = +) 1230 = b.Nhận xét : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và chia hết cho 5. 12.10 = 12.2.5 chia hết cho 2 và 5 123.10 = 123.2.5 chia hết cho 2 và 5 8.10 = 8.2.5 chia hết cho 2 và 5 Tieỏt 20 Baứi 11 dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 2 a)Ví dụ : Xét số n = . Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n chia hết cho 2 ? Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 2 ? Ta viết : +) Nếu th ì Kết luận1 : Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 +) Nếu th ì Kết luận2 : Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số lẻ th ì không chia hết cho 2 Giải Tieỏt 20 Baứi 11 Giải Các số chia hết cho 2 là : 328 ; 1234 Các số không chia hết cho 2 là:1437 ; 89 ?1 :Trong các số sau,số nào chia hết cho 2,số nào không chia hết cho 2? 328 ; 1437 ; 895 ; 1234. dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 3.Dấu hiệu chia hết cho 5 a. Ví dụ : Xét số Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n chia hết cho 5? Thay * bởi ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 5? Giải +) Nếu th ì Kết luận1 : Số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5. +) Nếu th ì Kết luận 2 : Số có ch ữ số tận cùng khác 0 và 5 th ì không chia hết cho 5. Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 5. Ta viết : Tieỏt 20 Baứi 11 ?2 Đ iền ch ữ số vào dấu * để đư ợc số chia hết cho 5. Giải Để th ì Bài 1 .Điền vào chỗ trống : Các số có ch ữ số tận cùng là ....................... th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó ....................................... Các số có ch ữ số tận cùng là ........................ th ì chia hết cho 5 và chỉ những số đ ó ................................... mới chia hết cho 5 0 hoặc 5 mới chia hết cho 2 ch ữ số chẵn 4 Bài tập Giải Các số chia hết cho 2 là: 850 ; 1546 . Các số chia hết cho 5 là: 625 ; 785 ; 850 Bài 91 :Trong các số sau,số nào chia hết cho 2,số nào chia hết cho 5? 625 ; 850 ; 1546 ; 785 ;6321 . Thảo luận nhóm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Bài 92: Trong các số : 2141; 1345; 4620; 234 th ì: Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là Số chia hết cho cả 2 và 5 là Số không chia hết cho cả 2 và 5 là 234 1345 4620 2141 Hết giờ ! ! ! Trò chơi tiếp sức Nội dung : Dùng bốn ch ữ số 6;0;5;4, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba ch ữ số khác nhau tho ả mãn đ iều kiện : Chia hết cho 2 Chia hết cho 5 650 560 640 460 540 450 654 .. 605 645 465 405 650 560 640 .. Luật chơi : Gồm hai đ ội , mỗi đ ội ba bạn và một viên phấn . Khi nghe hiệu lệnh bắt đ ầu , bạn thứ nhất lên viết một số tho ả mãn đ iều kiện bài toán rồi về chỗ truyền phấn cho bạn thứ hai . Cứ nh ư vậy theo vòng tròn trong 10 giây . Nếu đ ội nào viết đư ợc nhiều số hơn th ì đ ội đ ó thắng. Phần thưởng Một trăm cái vổ tay ! 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tính giờ Hết giờ ! ! ! Tóm lại n có tận cùng là : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 n có tận cùng là : 0 hoặc 5 Hướng dẫn học ở nh à: Học và nắm chắc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 Làm các bài tập : 93; 95; 96/sgk và bài 123; 124; 125; 126/sbt/18 Hướng dẫn bài 93: Bài 93 : Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không ? 136 + 420 b) 625 - 450 c) 1.2.3.4.5.6 + 42 d) 1.2.3.4.5.6 - 35 cảm ơn sự theo dõi của các quý thầy cô chúc các thầy các cô mạnh khoẻ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Hết giờ ! ! !
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het_cho.ppt