Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Nguyễn Duy Tân
Nhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9.
Không tính muốn kiểm tra một số có chia hết cho 9 hay không em làm như thế nào?
Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô đến dự buổi chuyên đề Giáo viên: Nguyễn Duy Tân Tổ: Khoa học Tự nhiên Môn: Số học 6 Trong các số: 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010. Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5? Số nào chia hết cho cả 2 và 5? Kiểm tra bài cũ Xột số a = 2124; b = 5124 thực hiện phộp chia kiểm tra số nào chia hết cho 9, số nào khụng chia hết cho 9? Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 cú gỡ khỏc với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5? Nhận xét: Mọi số đều viết được dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9. ?1: trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9? 621 ; 1205 ; 1327 ; 6354 Ta có số A = = (a + b + c) + (số chia hết cho 9) Không tính muốn kiểm tra một số có chia hết cho 9 hay không em làm như thế nào? Cần thêm điều kiện gì để A chia hết cho 9? Ta có số A = = (a + b + c) + (số chia hết cho 9) = (a + b + c) + (số chia hết cho 3) Khi nào số A 3 Các số có đặc điểm gì thì chia hết cho 3? ?2: Điền chữa số vào dấu * để được số chia hết cho 3 1/ Các số có là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 2/ Các số có là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 3/ Các số có chữ số tận cùng là Thì chia hết cho 2 và cho 5. 4/ Các số có chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 5/ Các số có ... Chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 chữ số tận cùng chữ số tận cùng tổng các chữ số tổng các chữ số Bài tập 1 : Điền vào chỗ (.) để được khẳng định đúng Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 cú gỡ khỏc với dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5? 0 Bài 2(102/SGK) Cho cỏc số: 3564; 4352; 6531; 6570; 1248. Viết tập hợp A cỏc số chia hết cho 3 trong cỏc số trờn. Viết tập hợp B cỏc số chia hết cho 9 trong cỏc số trờn. Dựng kớ hiệu để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B. Bài 3: Cho các số 1278 ; 591 ; 8370 ; 2076 . 5610 Trong các số trên: Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Số nào chia hết cho cả 3 và 9 Số nào chia hết cho cả 2,3 và 9 Số nào chia hết cho cả 2,3,5 và 9 Bài 4 : Điền chữ số vào dấu * để: a) Chia hết cho 3 Chia hết cho 9 Chia hết cho 3 và 5 Chia hết cho cả 2,3,5và 9 Để số 3 khi (6+7 +* ) 3 =>13+* 3 vậy * = {2,5,8} Ta được các số: 627;657;687 b) Để số 9 khi (1+8 +* ) 9 =>9+* 9 vậy * = {0,9} Ta được các số:108;198 c) Để số 5 thì * = {0,5}và 3 =>2+1+ * 3 vậy * = 0 Ta được số: 210 d) Để số 2 và 5 thì * ở hàng đơn vị là 0 để 9 Thì *+ 4 + 5 + 0 9 =>9 + * 9 vậy * = 9 Ta được số 9450 Hướng Dẫn về nhà Ôn lại các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9 Bài tập 103,104,105/SGK/41 + 42
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_12_dau_hieu_chia_het_cho.ppt