Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội - Trần Thanh Loan

Số 1 chỉ có một ước và là ước của mọi số.

Số 0 là bội của mọi số khác 0 và không là ước của bất kì số nào.

Cách tìm bội và ước của một số

* Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư(a). * Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b).

Cách tìm bội :

 *VD: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 40.

(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 }.

Ta có thể tìm các bội của một số (khác 0)bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4;.

 Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.

 

ppt17 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 118 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội - Trần Thanh Loan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI SOẠN TOÁN 6 
Giáo viên : Trần Thanh Loan 
Trường : THCS Vĩnh Phúc 
TIẾT 25 : ƯỚC VÀ BỘI 
1 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Cho a, b  N, b  0. 
 Khi nào a b? 
2) 18 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ? 
 18 có chia hết cho 4 không ? Vì sao ? 
1) Cho a, b  N, b  0. 
 a b nếu a = b . q (q  N). 
2) 18 3 ( vì 3 . 6 = 18). 
 18 4 ( vì không có số tự nhiên nào nhân 4 bằng 18) 
 Còn cách nói nào khác 
khi 18 3 ? 
2 
Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI 
1. Ước và bội . 
18 
3 
*VD: 
Ta nói 18 là bội của 3 
3 là ước của 18 
* Định nghĩa: (SGK-43 ) 
a b 
a là bội của b 
b là ước của a 
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau : 
 Câu 
Đ 
S 
32 là bội của 8 
16 là ước của 4 
100 là bội của 21 
5 là ước của 100 
1 là ước của 99 
0 là ước của 7 
0 là bội của 13 
Đ 
S 
S 
Đ 
Đ 
S 
Đ 
3 
Hai bạn học sinh thảo luận như sau : 
Bạn Lan bảo : “ Tớ đã tìm được một số chỉ có một ước và là ước của mọi số ”. Tâm lại nói : “ Mình cũng tìm được một số là bội của mọi số khác 0, nhưng cũng không là ước của bất kì số nào ”. Em có đồng ý với ý kiến của bạn không ? 
4 
Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI 
1. Ước và bội . 
a b 
a là bội của b 
b là ước của a 
CHÚ Ý: 
* Số 1 chỉ có một ước và là ước của mọi số . 
* Số 0 là bội của mọi số khác 0 và không là ước của bất kì số nào . 
 Hãy tìm một số là 
bội của 8 
 Hãy tìm một số là 
ước của 8 
 Một số có thể 
có nhiều bội , 
có nhiều ước 
5 
 Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI 
1. Ước và bội 
2. Cách tìm bội và ước của một số 
* Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư(a ). * Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b ). 
a) Cách tìm bội : 
 *VD: Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 40. 
B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 }. 
* Cách tìm : ( Sgk -44 ). 
6 
7 . 0 = 
0 
7 . 1 = 
7 
7 . 2 = 
14 
7 . 3 = 
21 
7 . 4 = 
28 
7 . 5 = 
35 
7 . 6 = 
42 
. 
( Loại vì 42 > 40 ) 
 Đây là 
các bội của 7 
nhỏ hơn 40 
 Muốn tìm các bội của một số 
(khác 0) ta làm như thế nào ? 
Ta có thể tìm các bội của một số (khác 0)bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4;.. 
7 
* Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x<40. 
Bài giải 
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; }. 
 Vì x  B(8) và x < 40 nên 
 x  { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }. 
 Hãy tìm tập hợp Ư(8) 
8 
Số học  Tiết 25 : ƯỚC VÀ BỘI 
Ước và bội 
Cách tìm ước và bội 
 a) Cách tìm bội: 
*VD : Tìm tập hợp Ư(8). 
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }. 
b) Cách tìm ước 
* Cách tìm : ( Sgk – 44 ). 
SGK/44 
9 
8 1 
8 2 
8 4 
8 8 
8 3 
8 5 
8 6 
8 7 
 Đây là 
các ước của 8 
 Muốn tìm các ước của số a 
(a>1) ta làm như thế nào ? 
 Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a. 
10 
 * Tìm x  Ư ( 20 ) và x > 8. 
Bài giải 
Ư( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }. 
Vì x  Ư ( 20 ) và x > 8 nên 
 x  { 10 ; 20 } . 
11 
CỦNG CỐ 
Cách tìm bội của số b 
Cách tìm ước của số a 
* Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  * Kết quả nhân được là bội của b. 
* Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . * Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a . 
nhân 
chia 
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  
1 đến a 
Tương đương 
Tương đương 
 a  B(b ) 
 b  Ư (a) 
 a b 
12 
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống 
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ , thì số tổ là  của 36. 
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là  của 2;  của 5; .. của 7 . 
ước 
bội 
bội 
bội 
 Mời các em tham gia vào trò chơi 
13 
TRÒ CHƠI 
Chia lớp thành 4 nhóm , cùng chơi trò chơi tìm số 
 Luật chơi : 
* Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm 
* Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm . 
* Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm . 
* Thời gian chơi là 1 phút . 
14 
Cho vòng tròn chứa số sau : 
 54 3 
136 342 
15 78 
144 18 92 
30 12 67 
443 39 
 248 2 99 
 1008 
6 
Hãy tìm 
các số  B(9) 
Hãy tìm 
các số  Ư (90) 
15 
ĐÁP ÁN: 
 54 3 
136 342 
15 78 
144 18 92 
30 12 67 
443 39 
 248 2 99 
 1008 
6 
Các số  B(9) 
các số  Ư (90) 
54 
342 
144 
18 
99 
1008 
3 
15 
2 
30 
6 
18 
18 
16 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Học thuộc định nghĩa bội và ước . 
Học thuộc cách tìm bội và ước của một số . 
Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 ( Sgk –44; 45 ). 
17 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_boi_tran_thanh.ppt
Bài giảng liên quan