Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội - Trường THCS Kim Lan
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ? 0) ?
Tập hợp các ước của a , ta kí hiệu là Ư(a) ,
Tập hợp các bội của a , ta kí hiệu là B(a) .
Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a .
Trường trung học cơ sở kim lan
Số học lớp 6
Năm học 2010 - 2011
1 . Điền chữ số vào dấu * để :
a) chia hết cho 3 ;
b) chia hết cho 9 ;
c) chia hết cho cả 2 , 3 , 5 , 9 .
Giải :
a) Để 3 thì (3 + * + 5) 3 (8 + *) 3 * {1 ; 4 ; 7} . Vậy các số đó là : 315 ; 345 ; 375 .
b) Để 9 thì (7 + * + 2) 9 (9 + *) 9 * {0 ; 9 } .
Vậy các số đó là 702 ; 792 .
Kiểm tra bài cũ
c) Để 2 và 5 thì * tận cùng phải là số 0 .
Khi đó ta có 3 và 9
Vậy số phải tìm là 9630 .
(* + 9) 9 * = 9 .
(* + 6 + 3 + 0) 3 và 9
Khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) ?
a là bội của b
a b
Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0) nếu có số tự nhiên q sao cho a = bq
Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ?
Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?
a)
b)
Số 4 là ước của 12 , không là ước của 15 .
b là ước của a
Tiết 24
13 . ước và bội
Đ
Số 18 là bội của 3 , không là bội của 4 .
1 . Ước và bội
?1
Bài tập : Cho các số : 1 ; 12 ; 14 ; 2 ; 18 ; 23 ; 0 ; 3 .
a) Tìm tập hợp A các số thuộc dãy trên là bội của 6 .
b) Tìm tập hợp B các số thuộc dãy trên là ước của 6 .
Trả lời :
a) A = {0 ; 12 ; 18}
b) B = {1 ; 2 ; 3}
* Tập hợp các ước của a , ta kí hiệu là Ư(a) ,
* Tập hợp các bội của a , ta kí hiệu là B(a) .
2 . Cách tìm ước và bội :
a) Cách tìm bội của một số khác 0 :
Ví dụ 1 : Tìm tập hợp các bội của 4 ?
B(4) = {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; }
Để tìm tập hợp các bội của 4 em đã làm như thế nào ?
Để tìm bội của 4 ta chỉ việc nhân số 4 với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ;
Ví dụ 2 : Tìm các bội nhỏ hơn 40 của 7 .
Các bội nhỏ hơn 40 của 7 là :
0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 .
Qua hai ví dụ trên em hãy nêu quy tắc tìm bội của một số khác 0 ?
Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;
Quy tắc :
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x < 40 .
x {0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32}
Trả lời :
Qua các ví dụ trên em có nhận xét gì về số 0 ?
- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 .
Mỗi số tự nhiên khác 0 có bao nhiêu bội ?
- Mỗi số tự nhiên khác 0 có vô số bội .
Nhận xét :
b) Cách tìm ước của một số lớn hơn 1 :
Ví dụ 1 . Tìm tập hợp các ư ớc của 6 ?
Ư(6 )={1 ; 2 ; 3 ; 6}
Ví dụ 2 . Tìm tập hợp các ư ớc của 8 ?
Ư(8)={1 ; 2 ; 4 ; 8}
Để tìm ước của 6 trong ví dụ 1 em đã làm như thế nào ?
Để tìm các ước của 8 trong ví dụ 2 em đã làm như thế nào ?
Vậy để tìm các ước của a (a > 1) em làm như thế nào ?
Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a .
chia hết
chia
Quy tắc :
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư( 12) .
Ư(12) ={1; 2; 3; 4; 6; 12} .
?4
Tìm các ư ớc của 1 và một vài bội của 1?
Ư(1) ={1}
B(1) ={1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ...}
Nhận xét :
- Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
- Số 1 chỉ có một ước.
- Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
Số 1 có bao nhiêu ước ?
Số 1 là ước của những số nào ?
Số 0 có là ước của những số tự nhiên nào không ?
3 . Luyện tập :
Bài 111 - SGK - trang 44 :
a) Tìm các bội của 4 trong các số : 8 ; 14 ; 20 ; 25.
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 .
c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4 .
a) Các bội của 4 là 8 và 20 .
Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là :
{0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28}
c) Các bội của 4 có dạng là : 4k (k N) .
Bài 112 - trang 44 :
Tìm các ước của 4 ; của 6 ; của 9 ; của 13 và của 1 .
Ư(4) = {1 ; 2 ; 4} Ư(6) = {1 ; 2 ; 3 ; 6}
Ư(9) = {1 ; 3 ; 9} Ư(13) = {1 ; 13}
Ư(1) = {1}
Kết quả :
Bài 113 - SGK - 44 ) : Tìm các số x sao cho :
a) x {0 ; 12 ; 24 ; 36 ; 48 ; 60 ; ... }
a/ x B(12) và 20 x 50
c/ x Ư(20) và x > 8
Bài giải :
Vì 20 x 50 x {24 ; 36 ; 48}
c) x {1 ; 2; 4 ; 5 ; 10 ; 20}
Vì x > 8 x {10 ; 20}
- Học thuộc các kết luận về tìm ước và bội của một số . - Làm các bài tập 114 (SGK trang 45) và các bài 142 ; 143 ; 144 ; 145 (SBT - trang 20) .
Hướng dẫn học ở nhà :
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_boi_truong_thc.ppt



