Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội - Vũ Thị Hảo

Cách tìm ước và bội

Gọi tập hợp các ước của a là Ư (a)

Tập hợp các bội của a là B (a)

ách tìm bội của 1 số:

Nhân số đó lần lượt với: 0; 1; 2; 3; .

ách tìm ước của số a ( a ? 0 )

Chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.

 

ppt7 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 183 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 13: Ước và bội - Vũ Thị Hảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Thứ 4 ngày 7 tháng 11 năm 2007 
Kiểm tra bài cũ 
Bài 134 ( SBT) 
Điền chữ số vào dấu * để 
3 * 5 chia hết cho 3 
b. 7 * 2 chia hết cho 9 
* 63 * chia hết cho cả 2; 3; 5; 9. 
Đáp án 
a. 3 * 5 3 => ( 3+ * + 5) 3 => ( 8 + *) 3 => * Nhận các giá trị: 1; 4; 7 ta được các số 315; 345; 375 3 
b. 7 * 2 9 => ( 7 + * + 2) 9 => ( 9 + *) 9 => * nhân các giá trị : 0; 9 ta được các số 702 và 792 9 
c. Gọi số * 63* là a63b. 
Có a63b 2 và 5 => b = 0 ta có số a630 . 
a630 3 và 9 => ( a + b + 3 + 0) 9 => ( 9 + a) 9 => a = 9 ta được số 9630 cả 2, 5, 3 và 9 
 ở câu a ta có 315 3 ta nói 315 là bội của 3 , còn 3 là ước của 315. 
 ở câu b: 702; 792 đều 9 nên 702; 792 là bội của 9 còn 9 là ước của 702, 792 
 Tương tự câu c ta nói như thế nào? 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo 
các em học sinh về dự tiết dạy tốt 
Toán 6 
Trường THCs thị trấn Tiên Lãng 
Người thực hiện: Vũ Thị Hảo 
ước và bội 
1.Ước và bội 
 a là bội của b 
a b  
 b là ước của a 
. 
. 
. 
?1 
Số 18 có là bội của 3 không? 
Có là bội của 4 không? 
Số 4 có là ước của 12 không? 
Có là ước của 15 không? 
Bài giải 
 3  18 là bội của 3 
 4  18 không là bội của 4 
Số 4 là ước của 12 (vì 12 4) 
Nhưng số 4 không là ước của 15 
(Vì 15 4 ) 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
2. Cách tìm ước và bội 
Gọi tập hợp các ước của a là Ư (a) 
Tập hợp các bội của a là B (a) 
Thứ 4 ngày 7 tháng 11 năm 2007 
VD1: Tìm tập hợp các bội nhỏ hơn 35 của 7 
Giải 
Lần lượt nhân 7 với : 0; 1; 2; 3; 4; 5 ta được các bội nhỏ hơn 35 của 7 là: 0; 7; 14; 21; 28; 32 
?2 
Tìm các số tự nhiên x mà x  B(8) và x < 40 
Đáp án 
x  {0; 8; 16; 24 ; 32} 
VD2: Tìm tập hợp Ư(6) 
Giải 
Lần lượt chia 6 cho 1; 2; 3; 4; 5;6 ta thấy 6 chia hết cho 1; 2; 3; 6 do đó Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. 
Chú ý: 6 : 2 = 3 ta viết luôn 2 ước của 6 là 2; 3 
* Cách tìm bội của 1 số: 
Nhân số đó lần lượt với: 0; 1; 2; 3; ... 
* Cách tìm ước của số a ( a  0 ) 
Chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. 
?3 
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12) 
Giải 
Ư (12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12 } 
?4 
Tìm các ước của 1 và tìm vài bội của 1 
Giải 
Ư(1) = { 1} 
B(1) = {0; 1; 2; 3;.....} 
Thứ 4 ngày 7 tháng 11 năm 2007 
ước và bội 
1. Ước và bội 
2. Cách tìm ước và bội 
Bài tập 
a. Số 1 có bao nhiêu ước số 
b. Số 1 là ước của những số tự nhiên nào? 
c. Số 0 là ước của số tự nhiên nào không? 
d. Số 0 là bội của những số tự nhiên nào? 
Đáp án 
a. Số 1 chỉ có 1 ước là 1. 
b. Số 1 là ước của bất cứ số tự nhiên nào. 
c. Số 0 không là ước của bất cứ số tự nhiên nào. 
d. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên ( khác 0). 
Bài 111 / Trang 44 
a. Tìm các bội của 4 trong các số 8; 14; 20; 25. 
b. Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 
c. Viết dạng tổng quát các số là bội của 4 
Đáp án 
a. Bội của 4 trong các số đã cho là 8; 20. 
b. Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là: 
B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28} 
c. Dạng tổng quát các bội của 4 là: 4k ( k N) 
Bài tập 112 ( 44) 
Tìm các ước của 4; của 9; của 13 và của 1 
Đáp án 
	Ư(4) = { 1; 2; 4} 
	Ư(9) = {1; 3; 9} 
	Ư(13) = {1; 13}. 
	Ư(1) = {1}. 
Thứ 4 ngày 7 tháng 11 năm 2007 
ước và bội 
1. Ước và bội 
2. Cách tìm ước và bội 
Bài 2 
Bổ sung 1 trong các cụm từ “ước của” , “ bội của” vào chỗ trống của các câu sau cho đúng. 
a. Lớp 6A xếp hàng 3 không có ai lẻ hàng. Số HS của lớp là:................ 
b. Số học sinh của 1 khối lớp 6 xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 đều vừa đủ. Số HS của khối 6 là:................................................. 
c. Tổ 3 có 10 học sinh được chia đều vào các nhóm. Số nhóm là ................... 
d. 32 nam, 40 nữ được chia đều vào các tốp. Số tốp là: ................................. 
bội của 3 
bội của 2, bội của 3, bội của 5 
ước của 10 
ước của 32, ước của 40 
Thứ 4 ngày 7 tháng 11 năm 2007 
ước và bội 
1.Ước và bội 
2. Cách tìm ước và bội 
3. Hướng dẫn về nhà: 
Bài về nhà: 
113; 114 ( trang 44 SGK) 
115; 145 ( SBT) trang 20. 
Hướng dẫn bài 113 làm tương tự 
b. x 15 và 0 < x  40 tức là tìm x là bội của 15 thỏa mãn 0 < x  40 
?2 
Hướng dẫn bài 114 
Xét số nhóm có là ước của 36 không? Từ đó chọn cách thực hiện được: Số nhóm phải là ước của 36 
. 
. 
. 
Cần nắm thế nào là bội của 1 số và ước của 1 số. 
Cách tìm ước và bội của 1 số. 
 Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 để tìm ước của 1 số cho trước ( nếu có thể) 
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo 
và các em học sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_13_uoc_va_boi_vu_thi_hao.ppt