Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Nguyễn Thị Thúy Hằng

Số nguyên tố - Hợp số:

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:

Về nhà học và nắm vững:

- Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.

- Học thuộc 25 số nguyên tố đầu tiên.

Làm bài tập: 117, 118c,d , 119 và 120/47 - sgk.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố - Nguyễn Thị Thúy Hằng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO QUÝ THẦY CÔ CÙNG 
CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN 
GV thöïc hieän : NGUYEÃN THÒ THUÙY HAÈNG Tröôøng THCS Lyù Thöôøng Kieät – Vaïn Ninh . 
Bài giảng : 	 SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ 
	 BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
Cho bảng sau : Điền số thích hợp vào ô trống 
KIỂM TRA BÀI CŨ : 
Tiết 25 : SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ 
 BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Số nguyên tố - Hợp số : 
a 
2 
3 
4 
5 
6 
Ước của a 
1; 2 
1; 3 
1; 2; 4 
1; 5 
1; 2; 3; 6 
2 
3 
4 
5 
6 
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó . 
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước . 
 ?. Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố ? 
Số nào là hợp số ? Vì Sao ? 
Số 0 và số 1 có là số nguyên tố , có là hợp số 
 không ? Vì sao ? 
Nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 10? 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
2. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100 : 
 - Giữ lại 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hớn 2. 
 Giữ lại 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3. 
 Giữ lại 5, loại các 
số là bội của 5 mà lớn hơn 5. 
 Giữ lại 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7. 
2 
3 
5 
7 
( Sàng Ơ - ra - tô - xten ) 
- Caùc soá coøn laïi laø caùc soá nguyeân toá . 
11 
13 
17 
19 
23 
29 
31 
37 
41 
43 
47 
53 
59 
61 
67 
71 
73 
79 
83 
89 
97 
Ta ñöôïc 25 soá nguyeân toá khoâng vöôït quaù 100 laø : 2, 3, 5, 7, 11, 13 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97. 
1 
4 
5 
3 
2 
TRÒ CHƠI : ĐI TÌM NGÔI SAO MAY MẮN 
Bài 116/47 : Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . 
Điền kí hiệu , hoặc vào ô vuông cho đúng : 
83 P , 91 P , 15 N , P N 
* Bài tập : 
Bài 115/47 : Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ? 
 	 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67 . 
Bài 118/47 : Tổng ( hiệu ) sau là số nguyên tố hay hợp số ? 	 
	a) 3.4.5 + 6.7 
	b) 7.9.11.13 – 2.3.4.7 
→ Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số ? 
 	312 + 213 
	: là hợp số 
( vì 312 + 213 3) 
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
Về nhà học và nắm vững : 
- Định nghĩa số nguyên tố , hợp số . 
- Học thuộc 25 số nguyên tố đầu tiên . 
Làm bài tập : 117, 118c,d , 119 và 120/47 - sgk . 
Bài giảng đến đây kết thúc. 
CHÚC QUÝ THẦY CÔ 
VÀ CÁC EM SỨC KHỎE! 
Khẳng định sau đúng hay sai ? 
“ Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố ” 
	a. Đúng 	b. Sai . 
6 
7 
8 
9 
5 
4 
3 
2 
0 
1 
10 
Hết giờ 
Khẳng định sau đúng hay sai ? 
“ Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố ” 
	a. Đúng 	b. Sai . 
6 
7 
8 
9 
5 
4 
3 
2 
0 
1 
10 
Hết giờ 
Khẳng định sau đúng hay sai ? 
“ Mọi số nguyên tố đều là số lẻ ” 
	a. Đúng 	b. Sai . 
6 
7 
8 
9 
5 
4 
3 
2 
0 
1 
10 
Hết giờ 
Hãy chọn câu đúng nhất : 
A. Không có số nguyên tố chẵn . 
B. Số 0 là số nguyên tố nhỏ nhất . 
C. Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và cũng là số nguyên tố chẵn duy nhất . 
6 
7 
8 
9 
5 
4 
3 
2 
0 
1 
10 
Hết giờ 
NGÔI SAO MAY MẮN 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop_so_b.ppt