Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Phạm Thị Hồng Hạnh
Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu có thể).
Bài tập 1.Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 vào ô vuông ở sơ đồ :
Bài tập 2. Phân tích số 11; 19 ra thừa số nguyên tố?
Bài tập 3. Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố :
A.120 = 2.3.4.5 C. 120 = 1.8.15
B.120 = 23.3.5 D. 120 = 2.60
Các thầy cô giáo đến dự giờ , thăm lớp . NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Hång H¹nh Trêng THCS yªn mü Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: Baøi taäp 1: Traéc nghieäm a) 1 ; 3 ; 5 b) 2 ; 5 ; 7 ; 11 d) 3 ; 5 ; 7 ; 11 c) 2 ; 3 ; 5 ; 7 a) 1; 3 ; 5 b) 2 ; 5 ; 7 ; 11 c) 2 ; 3 ; 5 ; 7 d) 3 ; 5 ; 9 ; 11 Viết số 30 dưới dạng tích của 3 thừa số khác nhau với mỗi thừa số lớn hơn 1 là: Baøi taäp 2: Traéc nghieäm a) 30 = 4 . 3 . 5 c) 30 = 1 . 6 . 5 d) 30 = 10 . 3 b) 30 = 2 . 3 . 5 a) 30 = 4 . 3 . 5 c) 30 = 1 . 6 . 5 b) 30 = 2 . 3 . 5 d) 30 = 10 . 3 300 6 50 2 25 2 3 5 5 300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5 Vậy : ti ẾT 28 : Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè Ví dụ : Vieát soá 300 döôùi daïng tích cuûa nhieàu thöøa soá lôùn hôn 1, vôùi moãi thöøa soá laïi laøm nhö vaäy (neáu coù theå). 300 6 50 2 25 2 3 5 5 300 3 100 10 10 2 5 2 5 300 3 100 4 25 2 2 5 5 ti ẾT 28 : Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè Cách khác: Bài tập 1 .Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 vào ô vuông ở sơ đồ : 37 3 3 7 5 3 2 7 Bài tập 2 . Phân tích số 11; 19 ra thừa số nguyên tố ? Bài tập 3. Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố : A.120 = 2.3.4.5 C. 120 = 1.8.15 B.120 = 2 3 .3.5 D. 120 = 2.60 HOẠT ĐỘNG NHÓMBài tập 4: H·y ghÐp c¸c sè cét A víi c¸c tÝch ë cét B ®Ó ® îc kÕt qu ¶ ph©n tÝch c¸c sè sau ra thõa sè nguyªn tè? Cột A Cột B a) 30 = 2.3.5 3.4.25 3) 4) 1) 2) 8) 5) 6) 7) d) 108 = e) 280 = c) 60 = b) 300 = 2 3 .5.7 2 2 .3 3 3.2.18 2 2 .3.5 4.25 2 2 .3.5 2 Phaân tích ra thöøa soá nguyeân toá Ñuùng Sai Söûa laïi cho ñuùng a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5 b) 306 = 2 . 3 2 . 17 c) 567 = 9 2 . 7 Bài tập 5 .(126/SGK)Bạn An phân tích các số 120;306; 567 ra thừa số nguyên tố như trong bảng dưới đây:An làm như vậy có đúng không ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng . X X X 120 = 2 3 . 3 . 5 567 = 3 4 . 7 Bài tập 6 Bài 125 – SGK trang 50 . Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố ? a) Hãy chỉ ra các ước nguyên tố của 84 ? b) Tìm tập hợp các ước của số đó ? Cách tìm ước Bài tập 6 Bài 125 – SGK trang 50 . Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố ? . Ta có 84 = 2 2 . 3 . 7 a) C ác ước nguyên tố của 84 là: 2; 3; 7 Cách tìm ước b) Ư(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84} Cách tìm tập hợp các ước của một số : 84 42 21 7 1 2 2 3 7 1 2 4 3 6 12 7 14 21 28 42 84 Tập hợp các ước của 84 là : Ư(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84} Về nhà Hoïc phaàn ñònh nghóa, chuù yù, nhaän xeùt SGK/ trang 49, 50. Xem kyõ caùch Phaân tích moät soá ra thöøa soá nguyeân toá. BTVN: 125 (a,d,e,g); 127; 128; 129; 131/ SGK trang 50; và các bài 161;164; 166 SBT trang 22 Chuaån bò cho tieát Luyeän taäp. HƯỚNG DẪN VỀ N HÀ Bài tập 8 (127/50 sgk) . Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ? a) 225 b) 1800 c) 1050 Giải 225 = 3 2 .5 2 b) 1800 = 2 3 .3 2 .5 2 . Vậy số 1800 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3 và 5. c ) 1050 = 2.3.5 2 .7 . Vậy số 1050 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5 và 7 Vậy số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5. CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO CÙNG GIA ĐÌNH MẠNH KHOẺ HẠNH PHÚC. CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT!
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_15_phan_tich_mot_so_ra_t.ppt