Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Phạm Văn Anh

Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số

nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các

thừa số nguyên tố.

Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 244 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố - Phạm Văn Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NhiƯt liƯt chµo mõng 
Quý thÇy c« gi¸o 
C¸c em häc sinh 
ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC TỐN LỚP 6.4 
Gi áo viên : Ph¹m Văn Anh 
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN TỊNH 
TR ƯỜNG THCS NGUYỄN CHÁNH 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Thế nào là số nguyên tố ? Hợp số ? T ìm tích các số nguyên tố nhỏ hơn 7? 
Trả lời : 
+ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ cĩ hai ước là 1 
và chính nĩ . 
+ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, cĩ nhiều hơn hai ước . 
Với số 300 cĩ bằng tích các số nguyên tố hay khơng? 
 + Tích các số nguyên tố nhỏ hơn 7 l à : 2 . 3 . 5 = 30 
Tiết 28 
BÀI 15. PHÂN TÍCH 
MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
Ví dụ : (SGK) 
ViÕt số 300 thành tích của hai thừa số ? 
Giải : 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5 
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số 
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các 
thừa số nguyên tố . 
? Phân tích một số tự 
nhiên lớn hơn 1 ra thừa 
số nguyên tố là gì ? 
Vậy số 300 bằng tích các số nguyên tố. 
ViÕt số 300 thành tích của nhiều thừa số nhất? 
Dạng phân tích c ủa mỗi số nguyên tố ra thừa số nguyên tố như thế nào , cịn hợp số thì sao ? 
Tiết 28 
BÀI 15. PHÂN TÍCH 
MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
* Ví dụ : (SGK) 
Giải : 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5 
* Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số 
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các 
thừa số nguyên tố . 
 * Chú ý : (SGK) 
Ngồi c¸ch ph©n tÝch một số ra thừa 
số nguyªn tố “ t heo sơ đồ ” trªn ta cịng cã c¸ch ph©n tÝch kh¸c “theo 
cột dọc”. 
 2. C¸ch ph©n tÝch một số ra thừa số nguyªn tố 
Tiết 28 
BÀI 15. PHÂN TÍCH 
MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
* Ví dụ : (SGK) 
Giải : 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5 
* Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số 
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các 
thừa số nguyên tố . 
 * Chú ý : (SGK) 
 2. C¸ch ph©n tÝch một số ra thừa số nguyªn tố 
Vậy 300 = . . . . 
5 
5 
3 
150 
75 
25 
5 
1 
300 
2 
2 
 =2 2 .3.5 2 
2 
2 
3 
5 
5 
Nhận xÐt kết quả của hai c¸ch viết 300 dưới dạng “sơ đồ cây” và “theo cột dọc”? 
Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả . 
 * Nhận xét ù : (SGK) 
Tiết 28 
BÀI 15. PHÂN TÍCH 
MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
* Ví dụ : (SGK) 
Giải : 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5 
* Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số 
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các 
thừa số nguyên tố . 
 * Chú ý : (SGK) 
 2. C¸ch ph©n tÝch một số ra thừa số nguyªn tố 
5 
5 
3 
150 
75 
25 
5 
1 
300 
2 
2 
 Vậy 300 = 2 2 .3.5 2 
2 
2 
3 
5 
5 
 * Nhận xét ù : (SGK) 
? Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố . 
420 
2 
210 
2 
105 
3 
35 
5 
7 
7 
1 
Vậy 420=2 2 .3.5.7 
Bài 125/sgk 
Nhóm 1 câu a - Nhóm 2 câu b 
Nhóm 3 câu c - Nhóm 4 câu e 
Tiết 28 
BÀI 15. PHÂN TÍCH 
MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ 
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ? 
* Ví dụ : (SGK) 
Giải : 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5 
* Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số 
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các 
thừa số nguyên tố . 
 * Chú ý : (SGK) 
 2. C¸ch ph©n tÝch một số ra thừa số nguyªn tố 
5 
5 
3 
150 
75 
25 
5 
1 
300 
2 
2 
 Vậy 300 = 2 2 .3.5 2 
 * Nhận xét ù : (SGK) 
 125	 a.	 b.	 c. 	 e. 
Bài 125/sgk 
Nhóm 1: 60 
 Nhóm 4: 100 
Nhóm 3: 285 
Nhóm 2: 84 
1 
7 
7 
3 
21 
2 
42 
2 
84 
19 
5 
3 
1 
19 
95 
285 
1 
5 
5 
5 
25 
2 
50 
2 
100 
 60= 2 2 .3 .5 ; 
1 
5 
5 
3 
15 
2 
30 
2 
60 
 84= 2 2 .3 .7 ; 
 285= 3 .5.1 9 ; 
1 00= 2 2 .5 2 
Số 1 00 chia hết cho các số nguyên tố nào ? 
H­íng dÉn , dặn dị . 
- Học thuộc bài 
- Làm các bài 129; 130; 131; 132 trang 50 SGK. 
- Tiết sau luyện tập . 
- Xem mục cĩ thể em chưa biết . 
25 = 5 2 . 2 0 
5 = 5 1 . 2 0 
1 = 5 0 . 2 0 
100 = 5 2 . 2 2 
20 = 5 1 . 2 2 
4 = 5 0 . 2 2 
5 2 . 2 1 = 50 
5 1 . 2 1 = 10 
5 0 . 2 1 = 2 
100 = 5 2 .2 2 
Bài tậ p : Tìm tất cả các ước của số 2 2 . 5 2 
S ố 5 2 . 2 3 cĩ bao nhiêu ước ? 
S ố 5 2 . 2 3 . 7cĩ bao nhiêu ước ? 
S ố 5 2 . 2 2 cĩ bao nhiêu ước ? 
tr©n träng c¶m ¬n 
 C¸c thÇy c« gi¸o 
& 
C¸c em häc sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_15_phan_tich_mot_so_ra_t.ppt
  • htmlIndex.html
  • swfPlayer.swf
  • xvlScenario.xvl
  • swfVTest.swf
Bài giảng liên quan