Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung (Bản hay)
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B
a/ Viết các phần tử của tập M
b/ Dùng kí hiệu để biểu hiện quan hệ giữa tập hợp M
với mỗi tập hợp A và B
Giải
a/ A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36};
B= {0; 9; 18; 27; 36}
Ta có M = {0; 18; 36}
b/ M Ì A ;
M Ì B
KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Dùng các cụm từ , “ hai ước ”, “ a “, “ nhân “ vào các phát biểu
sau , để một phát biểu đúng
a/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có . . . . . là
1 và chính nó .
b/ Ta có thể tìm ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a
cho các số tự nhiên từ 1 đến . để xét xem a chia hết cho
những số nào , khi đó các số ấy là ước của a.
c/ Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách ....
số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, . . .
2/ Tìm phần tử còn thiếu trong các tập hợp sau :
a/ Ư(4) ={1, ,4 }
b/ Ư(6) ={ . , 2, . , 6}
c/ B(4)={0, . ,8, . ,16,20,24,28,}
c/ B(6) ={0, 6, .. , 18,24,}
hai ước
a
nhân
2
1
3
4
12
12
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó
§16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
I/ Ước chung
Theo phần kiểm tra bài cũ ta có
Ư( 4 ) ={ 1; 2 ; 4 }
Ư( 6 ) ={ 1; 2; 3; 6}
Các số 1, 2 vừa là ước của 4 , vừa là ước của 6 .
Ta nói chúng là ước chung của 4 và 6 .
Một số được gọi là ước chung của hai số khi chúng
thỏa điều kiện gì ?
Khi số đó là ước của tất cả các số đó
Ta kí hiệu tập hợp ước chung của 4 và 6 là ƯC ( 4,6 ).
Ta có ƯC (4,6) = { 1; 2}
Chú ý : x ∈ ƯC ( a, b)
nếu a ⋮ x và b ⋮ x
x ∈ ƯC ( a, b, c ) nếu a ⋮ x , b ⋮ x và c ⋮ x
?1 Khẳng định sau đúng hay sai ?
8 ∈ ƯC (16;40) 8 ∈ ƯC( 32; 28)
Đúng
Sai
( Vì 16 ⋮ 8; 40 ⋮ 8)
( Vì 32 ⋮ 8; 28 ⋮ 8)
Bài tập
134/ 53 . Điền kí hiệu ∈ hoặc ∈ vào ô vuông cho đúng
a/ 4 ƯC(12;18); c/ 2 ƯC(4;6;8)
d/ 4 ƯC(4;6;8)
∈
∈
∈
135/ 53 . Viết các tập hợp
a/ Ư(6) =
Ư(9) =
ƯC(6;9) =
{1; 2; 3; 6}
{1; 3; 9}
{ ; }
3
3
1
1
§16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG I/ Ước chung :
II/ Bội chung
Theo phần kiểm tra bài cũ ta có
c/ B(4)={0; 4; 8;12;16;20;24;28;} c/ B(6) ={0; 6;12;18;24;}
Khi đó các số nào vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 ?
Các số nào vừa là bội của 4, vừa là bội của 6
0;
0;
12;
12;
24;
24;
Vậy bội chung của hai hay nhiều số cần thỏa mãn điều kiện gì ?
1
Ta nó chúng là bội chung của 4 và 6
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
Ta kí hiệu tập hợp bội chung của 4 và 6 là BC (4;6)
Tập hợp bội chung của 4 và 6 được kí hiệu như thế nào ?
Tương tự như ước chung
Khi ta có x ∈ BC(a;b;c ) nếu ta có được điều gì ?
Tương tự ta cũng có
x ∈ BC(a;b;c ) nếu x ∶ a , x ∶ b và x ∶ c
?2 Điền vào ô vuông để được khẳng định đúng
6 ∈ BC( 3; )
2
3
6
Vậy số cần tìm là 1; 2; 3; 6
a/ 80 BC(20;30); c/ 12 BC(4;6;8)
d/ 24 BC(4;6;8)
∈
∈
∈
Bài tập
134/ 53 . Điền kí hiệu ∈ hoặc ∈ vào ô vuông cho đúng
§16 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG I/ Ước chung : II/ Bội chung
Cho các số
3
6
4
1
2
Vòng tròn màu xanh thể hiện tập hợp nào ?
Ư(4)
Vòng tròn màu hồng thể hiện tập hợp nào ?
Ư(6)
Trong hình vẽ trên những phần tử nào vừa là
ước của 4, vừa là ước của 6 ?
1
2
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần
tử chung của hai tập hợp đó
ƯC(4;6)
III/ Chú ý
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là A ∩ B
Như vậy Ư(4) ∩ Ư(6) = ƯC(4;6) ;
B(4) ∩B (6) = BC(4;6)
Ví dụ
6
4
3
A
B
X={ a;b }
B={4;6}
A={3;4;6}
Y={c}
X
a
b
A ∩ B ={ }
X ∩ Y = { }
c
Y
6
4
= Þ
;
Bài tập
136/ 53 .
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6
Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B
a/ Viết các phần tử của tập M
b/ Dùng kí hiệu để biểu hiện quan hệ giữa tập hợp M
với mỗi tập hợp A và B
Giải
a/ A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36};
Ta có M = {0; 18; 36}
b / M Ì A ;
B= {0; 9; 18; 27; 36}
0
0
36
18
18
36
M Ì B
ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
I/ Ước chung
II/ Bội chung
III/ Chú ý
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của các số đó
Khi x ∈ ƯC ( a, b)
nếu x ∶ a và x ∶ b
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của các số đó
Khi x ∈ BC(a ; b; c) nếu x ∶ a, x ∶ b và x ∶ c
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần
tử chung của hai tập hợp đó
Ví dụ Ư(4) ∩ Ư(6) = ƯC (4;6)
B(4) ∩ B (6) = BC(4;6)
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_16_uoc_chung_va_boi_chun.ppt



