Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Nguyễn Thị Quang

Định nghĩa ước chung: SGK/51

Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.

Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung

của hai tập hợp ấy

Bài 2: Lớp 6A3 có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Cô giáo muốn chia thành các nhóm học tập(số nhóm lớn hơn 1), sao cho số học sinh nam và số học sinh nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi có thể chia được bao nhiêu nhóm? Mỗi nhóm có bao nhiêu h/s nam, bao nhiêu h/s nữ?

Giải

Vì số học sinh nam và học sinh nữ được chia đều vào các nhóm, nên số nhóm phải là ƯC(24,28)

Ta có: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8}

Ư(28) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}

ƯC(24; 28) = {1; 2; 4}

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 78 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 16: Ước chung và bội chung - Nguyễn Thị Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng thầy cô 
 Đến thăm lớp 6A 3 
GV thực hiện: Nguyễn Thị Quang 
Kiểm tra bài cũ 
Bài 1: 
Nêu cách tìm cách ước số của a lớn hơn 1 
 Viết tập hợp Ư(4) và Ư(6 
Đáp án 
1;2 ; 
Bài 1 : Ư(4 ) = 
4 
 Ư (6) = 
; 3; 6 
1;2 
 Các số 1; 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6 . 
Bài 2 : B (4) = 
4; 8; 16; 20; ; 28;  
0 ; 12 ; 24 
 B(6) = 
6; 18; ;  
0 ; 12 ; 24 
Đáp án 
Bài 2: 
Nêu cách tìm cách bội số của a khác 0 
 Viết tập hợp B(4) và B(6 
 Các số 0; 12; 24 vừa là bội của 4, vừa là bội của 6 . 
1; 2 ; 
 ¦ (4) = 
4 
¦ (6) = 
; 3; 6 
1; 2 
 C¸c sè 1; 2 võa lµ ­ íc cña 4 võa lµ ­ íc cña 6. 
Ta nãi 1 vµ 2 lµ c¸c ­ íc chung cña 4 vµ 6. Kí hiệu ƯC(4; 6) 
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. 
x Ư C(a , b) nếu a x vaø b x 
Tiết 29. Ước chung và bội chung 
1/ Ước chung 
a/ Ví dụ : viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6 
b/ Định nghĩa ước chung : SGK/51 
* Tổng quát 
Ư(4 ) ={ ; ; 4} 
Ư(6 ) ={ ; ; 3; 6} 
Ư(8 ) = 
1 
1 
1 
2 
2 
2 
ƯC(4 ; 6; 8) = 
{ 1 ; 2 } 
{ ; ; 4; 8} 
x ƯC(a,b,c ) nếu a x , b x và c x 
Tiết 29. Ước chung và bội chung 
1/ Ước chung 
Khẳng định sau đúng hay sai? 
8 ƯC(16 ; 40) 
8 ƯC(32 ; 28) 
?1 
Đúng 
Vì : 16 8 và 40 8 
Sai 
Vì : 32 8 và 28 8 
1/ Ước chung 
Tiết 29. Ước chung và bội chung 
c/ Vận dụng 
Baøi taäp 134/53 (SGK) 
Điền kí hiệu  hoặc  vào ô vuông cho đúng : 
a / 4  ƯC(12 ; 18)	 b/ 6  ƯC(12 ; 18) 
c/ 2  ƯC(4 ; 6; 8)	 d/ 4  ƯC(4 ; 6; 8) 
Tiết 29. Ước chung và bội chung 
1/ Ước chung 
 Béi chung cña hai hay nhiÒu sè lµ béi cña tÊt c¶ c¸c sè ® ã . 
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28.} 
B(6) = { 0; 6; 12 ; 18; 24 ; 30; .} 
C¸c sè : 0 ; 12 ; 24 ; ... Võa lµ béi cña 4, võa lµ béi cña 6. ta nãi chóng lµ c¸c béi chung cña 4 vµ 6. Kí hiệu : BC(4,6) 
x BC(a , b) Nếu x a vaø x b 
Tiết 29. Ước chung và bội chung 
1/ Ước chung 
2/ Bội chung 
a/ Ví dụ : Tìm tập hợp A các bội của 4 và tập hợp B các bội của 6 
b/ Định nghĩa bội chung : SGK/52 
* Tổng quát 
B(4) = { ; 4; 8 ; ; 16 ; 20; ; } 
B(6) = { ; 6; ; 18; ;  } 
B(3) = 
12 
0 
24 
BC(3,4,6) = 
{ 0 ; 12 ; 24 ; } 
{ ; 3; 6 ; ; 15; 18; 21; ;} 
12 
0 
24 
12 
0 
24 
x BC(a,b,c ) neáu x a , x b vaø x c 
Tiết 29. Ước chung và bội chung 
1/ Ước chung 
2/ Bội chung 
Ho¹t ®éng nhãm 
?2. Điền số thích hợp vào ô vuông để được khẳng định đúng 
6 BC (3; ) 
1 
6 BC (3; ) 
2 
6 BC (3; ) 
3 
6 BC (3; ) 
6 
6 BC (3; ) 
Tiết 29. Ước chung và bội chung 
1/ Ước chung 
2/ Bội chung 
c/ Vận dụng 
Baøi taäp 134/53 (SGK) 
h/ 12  BC(4,6,8)	 j/ 24  BC(4,6,8) 
e/ 80  BC(20,30)	 g/ 60  BC(20,30) 
Tiết 29. Ước chung và bội chung 
1/ Ước chung 
2/ Bội chung 
Điền kí hiệu  hoặc  vào ô vuông cho đúng : 
3 
6 
1 
2 
¦(6) 
¦C(4,6) 
Vậy giao của hai tập hợp là gì ? 
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung 
của hai tập hợp ấy 
- Kí hiệu : Giao của hai tập hợp A và B là A B 
Tập hợp ƯC(4,6 ) ={1;2} là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư¦(6) 
1 
2 
4 
Ư(4) 
Tiết 29. Ước chung và bội chung 
1/ Ước chung 
2/ Bội chung 
3/ Chú ý 
Khi Các phần tử của tập hợp B có trong tập hợp A 
Ví dụ : A = {3; 4;6 } ; B = { 4;6 } 
3/ Chú ý 
B 
A B = {4;6} = B 
B là tập con của Tập hợp A khi nào 
Tr©u 
Bß 
Lîn 
Gµ 
VÞt 
M 
N 
M N = 
M = { Tr©u, bß, lîn} 
N = {Gµ , vÞt} 
Ta nãi hai tËp hîp M vµ N kh«ng giao nhau 
? 
3/ Chú ý 
C©u 2 : 
A . 8 BC(6 ; 8) B. 24 BC(6; 8) 
 C. 12 BC(6 ; 8) D. 16 BC(6; 8) 
Bài tập củng cố : 
Bài 1 : Khoanh trßn vµo ph­¬ng ¸n tr ¶ lêi ® óng trong c¸c c©u sau : 
C©u 1 : 
 2 ¦ C(4; 6; 8) B. 4 ¦ C(4; 6; 8) 
C. 3 ¦ C(4; 6; 8) D. 5 ¦ C(4; 6; 8) 
Tiết 29. Ước chung và bội chung 
1/ Ước chung 
2/ Bội chung 
3/ Chú ý 
Bài 2 : Lớp 6A 3 có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Cô giáo muốn chia thành các nhóm học tập(số nhóm lớn hơn 1), sao cho số học sinh nam và số học sinh nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi có thể chia được bao nhiêu nhóm? Mỗi nhóm có bao nhiêu h/s nam, bao nhiêu h/s nữ? 
Giải 
Vì số học sinh nam và học sinh nữ được chia đều vào các nhóm, nên số nhóm phải là ƯC(24,28) 
Ta có : Ư(24 ) = { 1 ; 2 ; 3; 4 ; 6; 8} 
Ư(28 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 7; 14; 28} 
ƯC(24 ; 28) = { 1 ; 2 ; 4 } 
Ví số nhóm lớn hơn 1 nên có thể chia thành 2 hoặc 4 nhóm, với số học sinh nam và học sinh nữ trong mỗi nhóm như sau: 
Cách chia 
Số học sinh nam 
Số học sinh nữ 
 2 nhóm 
 12 
 14 
 4 nhóm 
 6 
 7 
Ước chung và bội chung 
Chú ý 
Ước chung 
Bội chung 
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó 
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó 
Liệt kê các ước của mỗi số rồi tìm các phần tử chung của các tập hợp ước đó 
Liệt kê các bội của mỗi số rồi tìm các phần tử chung của các tập hợp bội đó 
- Học thuộc định nghĩa ước chung, bội chung 
- Làm bài tập 135, 136, 138/53, 54 sgk. Bài 171/23 sbt 
Hướng dẫn về nhà 
KÝnh chóc c¸c thÇy c« m¹nh khoÎ 
Chóc c¸c em ch¨m ngoan häc giái . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_16_uoc_chung_va_boi_chun.ppt