Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất - Dư Ngọc Uy Liêm
Thế nào là ước chung lớn nhất?
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
Các bước tìm ƯCLN
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 12 TRƯỜNG THCS AN PHÚ ĐÔNG Chào mừng Quý Thầy Cô GV: DƯ NGỌC UY LIÊM NĂM HỌC: 2007 - 2008 KIỂM TRA BÀI CŨ Tìm Ư(8), Ư(12) và ƯC(8, 12). Giải : Ư(8) = {1; 2; 4; 8} Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} ƯC(8, 12) = {1; 2; 4} 4 Tiết 31 – Bài 17: ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Thứ tư , ngày 7 tháng 11, năm 2007 1) Thế nào là ước chung lớn nhất : Ví dụ : Ư(8) = {1; 2; 4; 8} Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} ƯC(8,12) = {1; 2; 4 } Kí hiệu : ƯCLN(8,12) = 4 Thế nào là ước chung lớn nhất ? Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó . 1) Thế nào là ước chung lớn nhất: Ví dụ : Ư(8) = {1; 2; 4; 8} Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} ƯC(8,12) = {1; 2; 4} Kí hiệu : ƯCLN(8,12) = 4 Ước chung lớn nhất : Học SGK/54 Hỏi : Số 1 có bao nhiêu ước ? Hỏi : Với mọi số tự nhiên a,b thì ƯCLN(a , 1)=? v à ƯCLN(a,b,1)=? Số 1 chỉ có một ước là 1 Hỏi : Tìm ƯCLN( 5,1) ƯCLN( 5,1) = 1 ƯCLN( a,1) = 1ƯCLN( a,b,1) = 1 1) Thế nào là ư ớc chung lớn nhất : Ư(8) = {1; 2; 4; 8} Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} ƯC(8, 12) = {1; 2; 4} Kí hiệu: ƯCLN(8 , 12) = 4 Định nghĩa : Học SGK/54 Ví dụ : Chú ý: Cho a,b N ƯCLN(a,1) = 1 ƯCLN(a,b,1) = 1 Ước chung lớn nhất : Học SGK 2) Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố : Ví dụ : Tìm ƯCLN(180, 200). Giải: 180 = 2 2 .3 2 .5 200 = 2 3 .5 2 ƯCLN(180, 200) 2 2 5 5 2 . 5 2 1 = 4.5 = 20 = Các bước tìm ƯCLN Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung . Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm . Tìm ƯCLN(180, 200) 180 = 2 2 .3 2 .5 200 = 2 3 .5 2 ( Thừa số nguyên tố chung : 2, 5) ƯCLN(180, 200) = 2 2 .5 = 20 2) Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố : Ví dụ : Tìm ƯCLN(180, 200). Giải : 180 = 2 2 .3 2 .5 200 = 2 3 .5 2 ƯCLN(180, 200) = 2 2 .5 = 4.5 = 20 Các bước tìm ƯCLN: Học SGK/55 Áp dụng : Bài 139/56 Áp dụng : Bài 139/56 Tìm ƯCLN của : a/ 56 và 140 b/ 24, 84 và 180 Áp dụng : Bài 139/56 a/ 56 và 140 56 = 2 3 .7 140 = 2 2 .5.7 ƯCLN(56, 140) = 2 2 .7 = 28 b/ 24, 84 và 180 24 = 2 3 .3 84 = 2 2 .3.7 180 = 2 2 .3 2 .5 ƯCLN(24, 84, 180) = 2 2 .3 = 12 ?2: Tìm ƯCLN(8, 9); ƯCLN(8, 12, 15); ƯCLN(24, 16, 8) ?2: Tìm ƯCLN(8, 9); ƯCLN(8, 12, 15); ƯCLN(24, 16, 8) Tìm ƯCLN(8, 9) 8 = 2 3 9 = 3 2 ƯCLN(8, 9) = 1 Tìm ƯCLN(8, 12, 15) 8 = 2 3 12 = 2 2 .3 15 = 3.5 ƯCLN(8, 12, 15) = 1 Tìm ƯCLN(24, 16, 8) 24 = 2 3 .3 16 = 2 4 8 = 2 3 ƯCLN(24, 16, 8) = 2 3 = 8 Giải : Chú ý : a/ Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau . Ví dụ : 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau ; 8, 12, 15 là ba số nguyên tố cùng nhau . b/ Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy . Ví dụ : ƯCLN(24, 16, 8) = 8. 2) Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố : Ví dụ : Tìm ƯCLN(180, 200). Giải : 180 = 2 2 .3 2 .5 200 = 2 3 .5 2 ƯCLN(180, 200) = 2 2 .5 = 4.5 = 20 Các bước tìm ƯCLN: Học SGK/55 Áp dụng : Bài 139/56 Chú ý: Đọc SGK/55 Áp dụng : Bài 139/56 Tìm ƯCLN của : c/ 60 và 180 ƯCLN(60, 180) = 60 d/ 15 và 19 15 = 3.5 19 = 19 ƯCLN(15, 19) = 1 Bài tập Trắc nghiệm khách quan ƠCLIT IT Ơ C L Câu 1: ƯCLN của hai hay nhiều số là : a/ Số lớn nhất trong các số đó b/ Số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó c/ Số lớn nhất trong các ước của các số đó . d/ Câu a, b, c đều đúng . Baïn sai roài Baïn sai roài Baïn sai roài Câu 2: Tìm ƯCLN bằng phương pháp phân tích các số ra thừa số nguyên tố gồm : a/ B1: Tìm các ước của từng số . B2: Tìm các ước chung của các số đó . B3: Tìm ƯCLN trong các ước chung đó . b/ B1: Phân tích mỗi số thành thừa số nguyên tố . B2: Chọn các thừa số nguyên tố chung . B3: Lập tích các thừa số đã chọn , mỗi thừa số lấy số mũ nhỏ nhất của nó . Tích đó là ƯCLN phải tìm . c/ Cả 2 cách đều đúng . d/ Một cách khác . Baïn sai roài Baïn sai roài Baïn sai roài Câu 3: Chọn câu đúng : a/ ƯCLN(4, 5) = 4 b/ ƯCLN(4, 5) = 5 c/ ƯCLN(4, 5) = 1 d/ ƯCLN(4, 5) = 0 Baïn sai roài Baïn sai roài Baïn sai roài Câu 4: Chọn câu đúng : a/ ƯCLN(21, 49, 7) = 49 b/ ƯCLN(21, 49, 7) = 21 c/ ƯCLN(21, 49, 7) = 7 d/ ƯCLN(21, 49, 7) = 1 Baïn sai roài Baïn sai roài Baïn sai roài Tóm tắt tiểu sử nhà toán học Ơclit Khoa học gắn liền với tên tuổi của nhà toán học HY LẠP cổ đại Ơ-clit. Ơ-clit sinh ra tại A-ten, sống khoảng năm 270-235 trước Công nguyên . Ơ-clit với bộ sách đồ sộ gồm 13 quyển của mình được xem là đặt nền móng cơ bản cho môn hình học cũng như toàn bộ nền toán học cổ đại thế giới . Cách tìm ƯCLN theo thuật toán Ơ-clit là một trong những ứng dụng dựa vào các công trình nghiên cứu của ông . Về nhà Học bài , làm bài 140 trang 56 SGK, dựa vào chú ý ở phần 2. Chuẩn bị tiết luyện tập : Xem trước phần 3) Cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN trang 56 SGK. Dựa vào phần 3 này để phát hiện hướng làm bài 142 Các bài 143, 144, 145 dựa trên ba bước tìm ƯCLN dự đoán cách giải . Chaân Thaønh Caùm Ôn Quyù Thaày Coâ PHOØNG GIAÙO DUÏC QUAÄN 12 TRÖÔØNG THCS AN PHUÙ ÑOÂNG GV : DÖ NGOÏC UY LIEÂM Chuùc caùc em hoïc toát
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_17_uoc_chung_lon_nhat_du.ppt
- AUTORUN.INF
- Cuando caliente el sol.mp3
- gdiplus.dll
- GUITAR - SOUND OF SILENCE.MP3
- intldate.dll
- nen Chuong 8.mp3
- Ngan Anh Sao Dem.MP3
- oclit.mp3
- oclit.wav
- play.bat
- playlist.txt
- pptview.exe
- ppvwintl.dll
- pvreadme.htm
- saext.dll
- TEMP.MID
- unicows.dll