Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 18: Bài tập bội chung nhỏ nhất

BÀI 1: Tìm BCNN của:

a) 40 và 52

b) 42; 70 và 180

c) 9, 10, 11

BÀI 6: Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên của liên đội, biết rằng số đó có trong khoảng từ 100 đến 150.

 

ppt5 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 18: Bài tập bội chung nhỏ nhất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BÀI 1 : Tìm BCNN của: 
a ) 40 và 52 
b ) 42; 70 và 180 
c ) 9, 10, 11 
BÀI LÀM 
a ) 40 = 2 3 .5 
52 = 2 2 .13 
BCNN(40, 52) = 2 3 .5.13 = 520 
b ) 42 = 2.3.7 
70 = 2.5.7 
180 = 2 2 .3 2 .5 
BCNN(42; 70; 180) = 2 2 .3 2 .5.7 
c ) 9 = 3 2 
10 = 2.5 
11 = 11 
BCNN(9; 10; 11) = 3 2 .2.5.11 = 990 
BÀI LÀM 
Ta có a là BCNN (126; 198) 
BÀI 2 : Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng a 126 và a 198 
126 = 2.3 2 .7 
198 = 2.3 2 .11 
BCNN(126; 198) = 2.3 2 .7.11 = 1386 
Vậy a = 1386 
BÀI 3 : T ìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400 
BÀI LÀM 
15 = 3.5 
Bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400 là: 
0; 75; 150; 225; 300; 375 
25 = 5 2 
BCNN(15; 25) = 3.5 2 = 75 
BÀI 4 : Tìm các bội chung có 3 chữ số của 63; 35 và 105 
Ta có 63 = 3 2 .7 
BÀI LÀM 
BCNN(63; 35; 105) = 3 2. 5.7 = 315 
Vậy bội chung của 63; 35 và 105 có 3 chữ số là: 315; 630; 945 
BCNN (m; n) = m 
BÀI LÀM 
35 = 5.7 
105 = 3.5.7 
BÀI 5 : Cho biết m n, tìm BCNN (m; n). Cho ví dụ. 
Ví dụ: BCNN (18; 6) = 18 
BÀI 6 : Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 người. Tính số đội viên của liên đội, biết rằng số đó có trong khoảng từ 100 đến 150. 
Gọi số đội viên của liên đội là a ( 100 ≤ a ≤ 150 ) 
BÀI LÀM 
Ta có a – 1 là bội chung của 2; 3; 4; 5 
và 99 ≤ a – 1 ≤ 149 
 a – 1 = 120  a = 121 
Vậy số đội viên của liên đội là 121 
BÀI 7 : Hai bạn Tùng và Hải thường đến thư viện đọc sách. Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần, Hải 10 ngày một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng đến thư viện? 
Gọi số ngày phải tìm là a 
BÀI LÀM 
Ta có a là BCNN (8; 10) 
 BCNN (8; 10) = 2 3 .5 = 40 
Vậy sau ít nhất 40 ngày, hai bạn Tùng và Hải lại cùng đến thư viện 
Vì 8 = 2 3 ; 10 = 2.5 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_18_bai_tap_boi_chung_nho.ppt
Bài giảng liên quan