Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Thị Kim Phú

Ta nói 24 là bội của 6, còn 6 được gọi là ước của 24

Vậy, khi nào a được gọi là bội của b, còn b là ước của a?

Định nghĩa :

 - Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của của a

 a là bội của b

 b là ước của a18 là bội của 3 vì 18 chia hết cho 3,

Không là bội của 4 vì 18 không chia hết cho 4

4 là ước của 12 vì 12 chia hết cho 4

Không là ước của 15 vì 15 không chia hết cho 5

 

ppt25 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Nguyễn Thị Kim Phú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG 
QUÍ THẦY CÔ 
ĐẾN DỰ GIỜ 
 THĂM LỚP 6/2 
Gv : Nguyễn Thị Kim Phú 
TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG 
KiÓm tra bµi cò 
Trong các số sau , số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 
2540; 1347; 1638 
Số chia hết cho 2 là : 
Số chia hết cho 5 là : 
2540 ; 
1638 
2540 
Số chia hết cho 3 là : 
1347; 
1638 
Số chia hết cho 9 là : 
1638 
Quan hệ của 24 và 6; 24 và 5? 
24 
6 
24 
5 
Ta nói 24 là bội của 6, còn 6 được gọi là ước của 24 
Thêm những cách để diễn đạt 24 chia hết cho 6 
TiÕt 25: 
a)Định nghĩa 
¦íc vµ BéI 
1. ­ íc vµ béi : 
24 
6 
Ta nói 24 là bội của 6, còn 6 được gọi là ước của 24 
Vậy , khi nào a được gọi là bội của b, còn b là ước của a? 
TiÕt 25: 
§ Þnh nghÜa : 
 - NÕu cã sè tù nhiªn a chia hÕt cho sè tù nhiªn b th × ta nãi a lµ béi cña b, cßn b lµ ­ íc cña cña a 
 a lµ béi cña b 
 b lµ ­ íc cña a 
¦íc vµ BéI 
1. ­ íc vµ béi : 
- Sè 18 cã lµ béi cña 3 kh«ng ? 
 cã lµ béi cña 4 kh«ng ? 
- Sè 4 cã lµ ­ íc cña 12 kh«ng ? 
 cã lµ ­ íc cña 15 kh«ng ? 
?1 
18 là bội của 3 vì 18 chia hết cho 3, 
Không là bội của 4 vì 18 không chia hết cho 4 
 4 là ước của 12 vì 12 chia hết cho 4 
Không là ước của 15 vì 15 không chia hết cho 5 
 Biết a.b = 40 ; 5.x = y (a, b, x, y N*). 
Hãy chọn một trong các từ : ước , bội hoặc 
số điền vào chỗ chÊm để được phát 
biểu đúng : 
a là của 
b là của 
 x là của y 
 y là của x 
b) Bài tập áp dụng 
.. 
ước 
40 
ước 
40 
ước 
bội 
24 
6 
Ta nói 24 là bội của 6, còn 6 được gọi là ước của 24 
Ngoài 24 là bội của 6; 6 là ước của 24 còn những số nào là bội của 6, là ước của 24 nữa không ? Cách tìm các số đó như thế nào ? 
a) Kí hiệu : 
 + Tập hợp các ước của a là Ư(a ) 
 + Tập hợp các bội của a là B(a ) 
2. C¸ch t×m ­ íc vµ béi 
b) Cách tìm bội 
Ví dụ : Tìm các bội nhỏ hơn 25 của 6 
Ví dụ 1 : Tìm các bội nhỏ hơn 25 của 6 ? 
Muốn tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ta phải tìm các số thoả mãn những điều kiện nào ? 
Muèn t×m c¸c béi cña mét sè kh¸c 0 ta lµm nh ­ thÕ nµo ? 
6 . 0 = 
0 
6 . 1 = 
6 
6 . 2 = 
12 
6 . 3 = 
18 
6 . 4 = 
24 
6 . 5 = 
30 
. 
( Loại vì 30 > 25 ) 
 Đây là các bội nhỏ hơn 25 của 6 
H·y nhắc lại c¸ch t×m 
c¸c béi nhá h¬n 25 cña 6. 
 Quy tắc :Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 
2. Cách tìm ước và bội 
a) Cách tìm bội 
?2 . Tìm các số tự nhiên mà 
 x B(8) và x < 40 ? 
Thảo luận nhóm 
Các số cần tìm là 0; 8; 16; 24; 32 
Bài 111b,c(SGKtr44 ) 
b, Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 ? 
c, Viết dạng tổng quát các số là bội của 4? 
b)B(4) = {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28} 
c)Dạng tổng quát bội của 4 là : 4k (k 
N ) 
2. C¸ch t×m ­ íc vµ béi 
Ví dụ 2 : T×m tËp hîp ¦(8)? 
c) Cách tìm ước 
8 1 
8 2 
8 4 
8 8 
8 3 
8 5 
8 6 
8 7 
 Đây là 
các ước của 8 
 Muốn tìm Ư(8) 
ta làm như thế nào ? 
LÇn l­ît chia 8 cho 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 th × 8 chia hÕt cho nh÷ng sè nµo ? 
Quy tắc : Ta có thể tìm các ước của a(a >1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a. 
Lần lượt chia 8 cho các số : 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 ta thấy 8 chia hết cho 1; 2; 4; 8. 
 Do đó : Ư(8)={1; 2; 4; 8}. 
Muốn tìm các ước của a (a>1) ta làm như thế nào ? 
Viết các phần tử của tập hợp ­ (12) ? 
Bµi 112 (SGK – TR44) 
 T×m c¸c ­ íc cña 4, cña 6 
?3 
Ư(12) = { 1; 2; 3; 4; 6; 12} 
Ư(4) = {1; 2; 4} 
Ư(6) = {1; 2; 3; 6} 
Điền Đúng , Sai vào ô thích hợp 
Câu 
Nội dung 
Trả lời 
1 
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 
2 
Số 0 là ước của bất kỳ số tự nhiên nào 
3 
Số 1 có đúng một ước số là 1 
4 
Bội của 1 là bất kỳ số tự nhiên nào 
Đ 
S 
Đ 
Đ 
* Bµi 113( SGK/44) : 
T×m x sao cho : 
c) x Ư(20) vµ x > 8. 
a) x  B(12) vµ 20  x  50 
a) 24; 36; 48 
b)10; 20 
Bµi 114 (SGK-T r45) 
 C ó 36 HS vui chơi.Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm.Trong các cách chia sau , cách nào thực hiên được ? Hãy điền vào chỗ trống trong trường hợp chia được . 
Cách chia 
số người 
Số người ở một nhóm 
Thứ nhất 
4 
. 
Thứ hai 
6 
Thứ ba 
8 
. 
Thứ tư 
12 
. 
6 
9 
3 
TÌM SỐ 
Mỗi nhóm 4 bạn cùng chơi trò chơi tìm số . 
 Luật chơi : 
* Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm 
* Tìm đúng mỗi số theo yêu cầu được cộng 2 điểm . 
* Tìm sai mỗi số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm . 
 Mời các em tham gia vào trò chơi 
Cho vòng tròn chứa các số sau : 
Hãy tìm 
các số  B(9) 
Hãy tìm 
các số Ư(45) 
108 
9 
3 
135 
15 
78 
16 
46 
1 
12 
67 
216 
99 
5 
2 
287 
Đáp Án 
các số  B(9) 
các số  Ư(45) 
108 
9 
3 
135 
15 
78 
16 
46 
1 
12 
67 
216 
99 
5 
2 
287 
120 
119 
118 
117 
116 
115 
114 
113 
112 
111 
110 
109 
108 
107 
106 
105 
104 
103 
102 
101 
100 
99 
98 
97 
96 
95 
94 
93 
92 
91 
90 
89 
88 
87 
86 
85 
84 
83 
82 
81 
80 
79 
78 
77 
76 
75 
74 
73 
72 
71 
70 
69 
68 
67 
66 
65 
64 
63 
62 
61 
60 
59 
58 
57 
56 
55 
54 
53 
52 
51 
50 
49 
48 
47 
46 
45 
44 
43 
42 
41 
40 
39 
38 
37 
36 
35 
34 
33 
32 
31 
30 
29 
28 
27 
26 
25 
24 
23 
22 
21 
20 
19 
18 
17 
16 
15 
14 
13 
12 
11 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
120 
 Củng cố :  Các câu sau đúng hay sai ? 
A) Nếu có số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a. 
B) Muốn tìm bội của một số khác 0 ta chia số đó lần lượt với 1; 2; 3; 4.. 
C) Muốn tìm các ước của a (a>1) ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem chia hết cho những số nào,khi đó các số ấy là ước của a. 
( Sai ) 
( Sa i ) 
( Đúng ) 
Củng cố : 
Cách tìm bội của số b (b ≠ 0 ) 
Cách tìm ước của số a (a>1) 
* Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;  * Kết quả nhân được là bội của b. 
* Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . * Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a . 
a 
b 
a  B(b ); b  Ư(a ) 
Hướng dẫn học ở nhà : 
Học thuộc định nghĩa . Xem lại kí hiệu , cách tìm bội , ước của một số 
Làm các bài tập 113 sgk 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_18_boi_chung_nho_nhat_ng.ppt
Bài giảng liên quan