Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất (Tiếp theo) - Trần Thị Thủy
Chú ý:
*Các bước tìm ƯC(BC) của hai hay nhiều số:
-Tìm tập hợp các ước(bội) của tất cả các số
-Tìm các phần tử chung của các tập hợp đó.
Bài tập 3
Tìm tập hợp M là giao của hai tập hợp A và B trong các trường hợp sau:
(Vì giao của hai tập hợp này là các số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 10; mà các số chia hết cho 10 thì cũng chia hết cho 5; do đó giao của hai tập hợp này là tập hợp các số chia hết cho 10)
GV dạy: Trần Thị Thuỷ
Chào mừng các thầy cô giáo
Về dự tiết học
Lớp 6A
Kiểm tra bài cũ
Bài 1:
Viết các tập hợp: Ư(4) , Ư(6) , ƯC(4,6).
Bài 2:
Viết các tập hợp: B(3), B(4), BC(3, 4).
Đáp án :
Bài 1 :
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4}
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3; 6}
ƯC(4, 6) = { 1 ; 2 }
Bài 2 :
B(3) = { 0 ; 3; 6; 9; 12 ; 15; }
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; }
BC(3, 4) = { 0 ; 12 ; }
Tiết 30: ước chung và bội chung (Tiếp)
3. Chú ý.
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đ ó .
4
1
2
Ư(4)
3
6
1
2
Ư(6)
ƯC(4;6)
Muốn tìm giao của hai tập hợp ta làm nh ư thế nào ?
Ta tìm các phần tử chung
của hai tập hợp đ ó .
3. Chú ý.
Bài tập : Cho các tập hợp :
A =
3; 4; 6
B =
4; 6
X =
a,b
Y =
c
Hãy chọn đáp án đ úng trong các câu sau :
b. A B =
4
c. A B =
6
4; 6
d. A B =
a. A B =
3
1 .
a. X Y =
a
2.
d. X Y =
b
b. X Y =
c
c. X Y =
Tiết 30: ước chung và bội chung (Tiếp)
A
6
4
3
B
b
c
X
a
Y
Tiết 30: ước chung và bội chung (Tiếp)
X = { a, b} Y = { c }
A = { 3; 4; 6 } B = { 4; 6 }
4; 6
A B =
X Y =
Ví dụ : (SGK)
Tiết 30: ước chung và bội chung (Tiếp)
Tiết 30: ước chung và bội chung (Tiếp)
Chú ý :
*Các bước tìm ƯC(BC) của hai hay nhiều số:
-Tìm tập hợp các ước(bội) của tất cả các số
-Tìm các phần tử chung của các tập hợp đó.
Viết các tập hợp:
a) ƯC(6, 9)
b) BC(6, 9)
Giải :
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
Ư(9) = { 1 ; 3 ; 9 }
ƯC(6,9) = { 1 ; 3 }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30 ; 36 ;}
B(9) = { 0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36 ; 45 ;}
BC(6,9) = { 0 ; 18 ; 36 ; }
Bài tập 1:
Luyện tập :
Ghi nhớ
ẻ
Đ iền kí hiệu vào ô trống để đư ợc kết luận đ úng :
a) 9
ƯC(24, 36, 45)
d) 60
BC(15, 25, 30)
c) 36
BC(12, 18, 36)
b ) 6
ƯC(12, 18, 30)
ẻ
e) 5 Ư(10 ) Ư(15 )
ẻ
Bài tập 2
Tiết 30: ước chung và bội chung (Tiếp)
(137-SGK) Tìm tập hợp M là giao của hai tập hợp A và B trong các trường hợp sau :
1) A={ cam, táo , chanh }
B={ cam, chanh , quýt }
Giải : M ={cam, chanh }
. Táo
A M B
. quýt
Bài tập 3
Tập hợp M có quan hệ nh ư thế nào đ ối với mỗi tập hợp A và B ?
Tiết 30: ước chung và bội chung (Tiếp)
(137-SGK) Tìm tập hợp M là giao của hai tập hợp A và B trong các trường hợp sau :
Bài tập 3
2) A là tập hợp các học sinh giỏi môn Văn của một lớp ;
B là tập hợp các học sinh giỏi môn Toán của lớp đó
Giải : M là tập hợp các học sinh vừa giỏi Văn , vừa giỏi Toán của lớp
A M B
Tiết 30: ước chung và bội chung (Tiếp)
(137-SGK) Tìm tập hợp M là giao của hai tập hợp A và B trong các trường hợp sau :
Bài tập 3
3) A là tập hợp các số chia hết cho 5
B là tập hợp các số chia hết cho 10
Giải : M là tập hợp các số chia hết cho 10
(V ì giao của hai tập hợp này là các số vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 10; mà các số chia hết cho 10 th ì cũng chia hết cho 5; do đ ó giao của hai tập hợp này là tập hợp các số chia hết cho 10)
Tập hợp M có quan hệ nh ư thế nào đ ối với mỗi tập hợp A và B ?
* Nếu B A th ì A B=B
A B M
(137-SGK) Tìm tập hợp M là giao của hai tập hợp A và B trong các trường hợp sau :
Bài tập 3
* Nếu B A th ì A B=B
4) A là tập hợp các số chẵn
B là tập hợp các số lẻ
Giải : M = O
A B
Bạn đã đủ đ iều kiện để mở bức tranh
Qua bài tập 3 ta thấy giao của hai tập hợp có thể là:
-Là một tập hợp con thực sự của hai tập hợp ấy (câu1, câu2)
-Là một trong hai tập hợp ấy ( câu 3)
-Là một tập hợp rỗng ( câu 4)
Tiết 30: ước chung và bội chung (Tiếp)
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút ở mỗi phần thưởng
Số vở ở mỗi phần thưởng
a
4
b
6
c
8
6
8
3
4
Bài tập 4: (Bài138 SGK/54) :
Coự 24 buựt bi, 32 quyeồn vụỷ . Cô giaựo muoỏn chia soỏ buựt vaứ soỏ vụỷ ủoự thaứnh moọt soỏ phaàn thửụỷng nhử nhau goàm caỷ buựt vaứ vụỷ . Trong caực caựch chia sau , caựch naứo
thửùc hieọn ủửụùc ? ẹieàn vaứo oõ troỏng trong trửụứng hụùp chia ủửụùc .
Luật chơi : Có 3 hộp qu à khác nhau , trong mỗi hộp qu à chứa một câu hỏi và một phần qu à hấp dẫn . Nếu tr ả lời đ úng câu hỏi th ì món qu à sẽ hiện ra . Nếu tr ả lời sai th ì món qu à không hiện ra . Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây .
hộp quà may mắn
Hộp qu à màu vàng
Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai :
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố còn N là tập hợp các số tự nhiên . Khi đ ó giao của hai tập hợp P và N là tập hợp P.
Đ úng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp qu à màu xanh
Nếu A là tập hợp các học sinh nam còn C là tập hợp các học sinh nữ của lớp 6A th ì giao của hai tập hợp A và C là tập hợp gồm tất cả các học sinh của lớp 6B.
Sai
Đ úng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp qu à màu Tím
Đ úng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Gọi M là giao của hai tập hợp B(6 ) và B(9 ). Khi đ ó các phần tử của M vừa thuộc tập hợp B(6) vừa thuộc tập B(9).
Phần thưởng là:
đ iểm 10
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay !
Phần thưởng là một số hình ả nh “ Đ ặc biệt ” để giảI trí .
Tiết 30: ước chung và bội chung (Tiếp)
Hướng dẫn về nh à
1- Học kĩ lí thuyết về ư ớc chung , bội chung , giao của hai tập hợp .
2- Làm bài tập : 136 .(SGK – trang 53);
171, 172, 173(SBT- trang 23).
3- Đọc trước bài: “Ước chung lớn nhất”
xin chân thành cám ơn
các thầy, cô giáo và các em !
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_18_boi_chung_nho_nhat_ti.ppt



