Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Trường THCS số 1 Bắc Lý

Chỳ ý:

a/ Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thỡ BCNN của chúng là tích của các số đó.

Vớ d?: BCNN(5, 7, 8) = 5.7.8 = 280

b/ Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thi BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy.

Vớ d?: BCNN(12, 16, 48) = 48.

CÁCH TèM BCNN

B.1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

B.2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng.

B.3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số

lấy số mũ lớn nhất của nó.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 18: Bội chung nhỏ nhất - Trường THCS số 1 Bắc Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SỐ HỌC 6: TIẾT 34 
Bội chung nhỏ nhất 
TRƯỜNG THCS SỐ 1 BẮC Lí 
NĂM HỌC 2012 - 2013 
CHÀO MỪNG THẦY Cễ ĐẾN DỰ GIỜ 
PHềNG GIÁO DỤC ĐỒNG HỚI 
1/ Bội chung nhỏ nhất: 
Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất 
Khỏi niệm: Bội chung nhỏ nhất của 2 
hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong 
tập hợp các bội chung của các số đó 
V ớ dụ: SGK-T57 
B(4)={0; 4; 8; 12 ;16;20; 24 ; 28;32; 36 ;} 
B(6)={0; 6; 12 ; 18; 24 ; 30; 36 ;} 
BC(4; 6) = {0; 12 ; 24; 36; } 
Số 12 là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và 6. 
- Kớ hiệu : BCNN (4, 6) = 12 
* Khỏi niệm : ( sGK – Tr57 ) 
Ví dụ : 
 BCNN (4, 1) = 4; 
 BCNN (4, 6, 1) = BCNN (4; 6) = 12 
12 
- 12 là bội chung nhỏ nhất của 4 và 6 
B( 12 ) = {0; 12; 24; 36; .} 
* Nhận xét: sgk –tr57 
 Nhận xét: Tất cả các bội chung của 4 và 6 đều là bội của BCNN(4, 6). 
? Quy tắc tỡm bội của số tự nhiờn khỏc 0. Tỡm B(4); B(6) 
? Thế nào là BC của hai hay nhiều số. 
* Chỳ ý: sgk-tr58 
BCNN (a; 1) = a; 
BCNN (a; b; 1) = BCNN (a; b) 
1/ Bội chung nhỏ nhất: 
Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất 
V ớ dụ: SGK-T57 
BC(4; 6) = {0; 12 ; 24; 36; } 
- Kớ hiệu : BCNN (4, 6) = 12 
* Khỏi niệm : ( sgk – tr57 ) 
12 
* Nhận xét: sgk –tr57 
* Chỳ ý: sgk-tr58 
2/ Tỡm BCNN bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố: 
Vớ dụ: Tỡm BCNN (8, 18, 30) 
 - phõn tớch mỗi số ra thừa số nguyờn tố 
 8 = ..... 
18 = ......... 
30 = ......... 
 - Chọn ra cỏc thừa số nguyờn tố chung và riờng . ................. 
 - Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. 
Tớch =.................. 
2 
3 
. 3 . 5 
2 
2 . 3 . 5 
2 , 3, 5 
2 
3 
2 . 3 
2 
= 8.9.5 = 360 
BCNN(8, 18, 30)= 
B3: 
B2: 
B1: 
Cỏc bước tỡm BCNN 
8 = ; 1 8 = ; 30 = 
2 
3 
2 . 3 
2 
2 . 3 . 5 
BCNN(8, 18, 30)= 
. 3 . 5 
2 
2 
3 
= 360 
Giải: 
* Cỏch tỡm BCNN: (SGK – Tr58) 
1/ Bội chung nhỏ nhất: 
Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất 
V ớ dụ: SGK-T57 
BC(4; 6) = {0; 12 ; 24; 36; } 
- Kớ hiệu : BCNN (4, 6) = 12 
* Khỏi niệm : ( sgk – tr57 ) 
12 
* Nhận xét: sgk –tr57 
* Chỳ ý: sgk-tr58 
2/ Tỡm BCNN bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố: 
Vớ dụ: Tỡm BCNN (8, 18, 30) 
 - phõn tớch mỗi số ra thừa số nguyờn tố 
 - Chọn ra cỏc thừa số nguyờn tố chung và riờng . 
 - Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. 
B3: 
B2: 
B1: 
Cỏc bước tỡm BCNN 
8 = ; 1 8 = ; 30 = 
2 
3 
2 . 3 
2 
2 . 3 . 5 
BCNN(8, 18, 30)= 
. 3 . 5 
2 
2 
3 
= 360 
Giải: 
* Cỏch tỡm BCNN: (SGK – Tr58) 
 36 = 2 2 . 3 2 
	 84 = 2 2 . 3 . 7 
 	 168 = 2 3 . 3 . 7 
A. B ạn Lan : 
 BCNN(36, 84, 168) = 2 3 .3 2 = 72 
B . B ạn Nhung : 
 BCNN(36, 84, 168) = 2 2 .3 1 .7 = 84 
C. B ạn Hoa : 
 BCNN(36, 84, 168) = 2 3 .3 2 .7 = 504 
 36 = 2 2 . 3 2 
	 84 = 2 2 . 3 . 7 
 	 168 = 2 3 . 3 . 7 
A. B ạn Lan : 
 BCNN(36, 84, 168) = 2 3 .3 2 = 72 
B . B ạn Nhung : 
 BCNN(36, 84, 168) = 2 2 .3 1 .7 = 84 
C. B ạn Hoa : 
 BCNN(36, 84, 168) = 2 3 .3 2 .7 = 504 
Ai làm đúng ! 
Tỡm BCNN(36, 84, 168) 
Giải: 
1/ Bội chung nhỏ nhất: 
Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất 
V ớ dụ: SGK-T57 
BC(4; 6) = {0; 12 ; 24; 36; } 
- Kớ hiệu : BCNN (4, 6) = 12 
* Khỏi niệm : ( sgk – tr57 ) 
12 
* Nhận xét: sgk –tr57 
* Chỳ ý: sgk-tr58 
2/ Tỡm BCNN bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố: 
Vớ dụ: Tỡm BCNN (8, 18, 30) 
 - phõn tớch mỗi số ra thừa số nguyờn tố 
 - Chọn ra cỏc thừa số nguyờn tố chung và riờng . 
 - Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. 
B3: 
B2: 
B1: 
Cỏc bước tỡm BCNN 
8 = ; 1 8 = ; 30 = 
2 
3 
2 . 3 
2 
2 . 3 . 5 
BCNN(8, 18, 30)= 
. 3 . 5 
2 
2 
3 
= 360 
Giải: 
* Cỏch tỡm BCNN: (SGK – Tr58) 
? Tỡm BCNN (8; 12) 
 BCNN(5; 7; 8) 
 BCNN(12; 16; 48) 
= 24 
= 280 
= 48 
* Chỳ ý: 
a/ Nếu các số đã cho từng đôi một nguyên tố cùng nhau thỡ BCNN của chúng là tích của các số đó. 
Vớ dụ: BCNN(5, 7, 8) = 5.7.8 = 280 
b/ Trong các số đã cho, nếu số lớn nhất là bội của các số còn lại thi BCNN của các số đã cho chính là số lớn nhất ấy. 
Vớ dụ: BCNN(12, 16, 48) = 48. 
* Chỳ ý: (SGK – Tr 58) 
1/ Bội chung nhỏ nhất: 
Tiết 34 : Bội chung nhỏ nhất 
V ớ dụ: SGK-T57 
BC(4; 6) = {0; 12 ; 24; 36; } 
- Kớ hiệu : BCNN (4, 6) = 12 
* Khỏi niệm : ( sgk – tr57 ) 
12 
* Nhận xét: sgk –tr57 
* Chỳ ý: sgk-tr58 
2/ Tỡm BCNN bằng cỏch phõn tớch cỏc số ra thừa số nguyờn tố: 
Vớ dụ: Tỡm BCNN (8, 18, 30) 
8 = ; 1 8 = ; 30 = 
2 
3 
2 . 3 
2 
2 . 3 . 5 
BCNN(8, 18, 30)= 
. 3 . 5 
2 
2 
3 
= 360 
Giải: 
* Cỏch tỡm BCNN: (SGK – Tr58) 
* Chỳ ý: (SGK – Tr 58) 
 B.2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. 
CÁCH TèM ƯCLN 
CÁCH TèM BCNN 
B.1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. 
B.2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung 
B.3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số 
B.1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. 
B.3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số 
chung và riêng. 
 lấy số mũ 
nhỏ nhất của nó. 
 lấy số mũ 
lớn nhất của nó. 
So sỏnh cỏch tỡm ƯCLN và BCNN? 
Giống nhau 
bước 1 rồi! 
Khác nhau ở bước 2 chỗ nào nhỉ? 
BCNN (8, 18, 30) = = 360 
Lại khác nhau ở bước 3 chỗ nào? 
chung 
 lấy số mũ 
nhỏ nhất của nó. 
 lấy số mũ 
lớn nhất của nó. 
Hướng dẫn về nhà học tập. 
1/ Học: 
 - Học kỹ khái niệm BCNN, cách tỡm BCNN, 
Đọc trước phần 3 : Tỡm BC thông qua tỡm BCNN. 
 - Thực hiện làm lại các bài tập và ví dụ đã học ở trên lớp. 
2/ Làm : 
- Làm bài tập 150, 151, 153, 154, (SGK – tr59) 
Chúc các thầy giáo, cô giáo 
mạnh khỏe, hạnh phúc . 
Chúc các em học sinh 
ch ă m ngoan, học giỏi 
Chào tạm biệt, hẹn gặp lại ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_18_boi_chung_nho_nhat_tr.ppt
Bài giảng liên quan