Bài giảng Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 3: Ghi số tự nhiên - Trường THCS Kim Lan
Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên , người ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc .
Trong hệ thập phân , mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau .
a) Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên , người ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc .
) Cần phân biệt : số với chữ số , số chục với chữ số hàng chục , số trăm với chữ số hàng trăm ,
Trường Trung học cơ sở Kim Lan
Số học lớp 6
Năm học 2010 - 2011
Kiểm tra bài cũ
1 . Viết tập hợp N và N* .
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
a) A = {x N 18 < x < 21}
b) B = { x N* x < 4 }
c) C = { x N 35 x 38 }
d) Viết tập hợp D các số tự nhiên x mà x N* .
2 . Viết tập hợp B các số x không vượt quá 6 bằng hai cách .
Biểu diễn các phần tử của B trên tia số .
Chữa bài tập 10 – SGK – trang 8.
Có số tự nhiên nhỏ nhất hay không ? Có số tự nhiên lớn nhất hay không ?
Bài 10 – trang 8 :
.. ; 4600 ; .. .
.. , . , a (a N)
Số tự nhiên nhỏ nhất là 0 ; không có số tự nhiên lớn nhất .
Cách 1 : B = {x N x 6}
Cách 2 : B = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6}
Trả lời :
4601
4599
a – 2
a – 1
Tiết 3
3. Ghi số tự nhiên
Năm học 2010 - 2011
Tiết 3 : Đ 3 . Ghi số tự nhiên
1 . Số và chữ số
Em hãy cho ví dụ về số tự nhiên , viết số đó . Số tự nhiên đó có mấy chữ số ? Là những chữ số nào ?
Để ghi số tự nhiên ta dùng các ký hiệu như thế nào ?
Với 10 ký hiệu :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Không
Một
Hai
Ba
Bốn
Năm
Sáu
Bảy
Tám
Chín
Ta có thể ghi được mọi số tự nhiên
Ví dụ :
Chú ý :
Em hãy đọc chú ý a của SGK – trang 9 .
Ví dụ : 15 712 314 . Đọc là : mười lăm triệu , bảy trăm mười hai nghìn , ba trăm mười bốn .
Một số tự nhiên có thể có số chữ số như thế nào ?
a) Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên , người ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc .
b) Cần phân biệt : số với chữ số , số chục với chữ số hàng chục , số trăm với chữ số hàng trăm ,
Em hãy đọc nội dung chú ý b – SGK trang 9 .
Ví dụ : Cho số 3895 :
Em hãy cho biết các chữ số của số 3895 ?
Số đã cho
Số trăm
Chữ số
hàng trăm
Số chục
Chữ số
hàng chục
Các chữ số
3895
38
8
389
9
3 ; 8 ; 9 ; 5
Chữ số hàng chục là số nào ? Có bao nhiêu chục ?
Chữ số hàng trăm là số nào ? Có bao nhiêu trăm ?
Vận dụng :
a) Viết số tự nhiên có số chục là 135 , chữ số hàng đơn vị là 7 .
1357
b) Điền vào bảng :
Số đã cho
Số trăm
Chữ số
hàng trăm
Số chục
Chữ số
hàng chục
Các chữ số
1425
2307
14
4
142
2
1 ; 4 ; 2 ; 5
2 ; 3 ; 0 ; 7
0
230
3
23
2 . Hệ thập phân
Trong hệ thập phân , mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau .
Ví dụ : 222 = 200 + 20 + 2
= 2 . 100 + 2 . 10 + 2
Trong hệ thập phân mỗi chữ số trong một số ở những vị trí khác nhau có giá trị như thế nào ?
Hãy biểu diễn các số sau dưới dạng tổng giá trị của các chữ số :
;
;
với a ≠ 0
?
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là 999 ;
- Số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987 .
3 . Cách ghi số La Mã
Chữ số
Giá trị tương ứng trong hệ thập phân
10
I
V
X
1
5
Các số La Mã được ghi bởi ba chữ số sau :
Các số La Mã viết theo nhóm số :
Số 4 : IV ; Số 9 : IX
- Các số La Mã từ 1 đến 10 là :
I II III IV V VI VII VIII IX X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I II III IV V VI VII VIII IX X
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
X
X
1
1
X
1
X
1
X
1
X
1
X
1
X
1
X
1
X
2
1
Các số La mã từ 11 đến 20
4 . Luyện tập củng cố :
Nhắc lại hai chú ý về số và chữ số .
a) Khi viết các số tự nhiên có từ năm chữ số trở lên , người ta thường viết tách riêng từng nhóm ba chữ số kể từ phải sang trái cho dễ đọc .
b) Cần phân biệt : số với chữ số , số chục với chữ số hàng chục , số trăm với chữ số hàng trăm ,
Luyện tập :
Bài 12 : Viết tập hợp các chữ số của số 2000 .
Tập hợp các chữ số của số 2000 là : {0 ; 2}
Giải :
Bài 13 : a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số .
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau .
Giải : a) 1000 .
b) 1023 .
Bài 14 c) Có 9 que diêm xếp theo hình sau . Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng :
Cách 1 :
Cách 2 :
Cách 3 :
- Học kỹ bài theo SGK kết hợp với vở ghi .
Đọc bài có thể em chưa biết : Nói về nguồn gốc các chữ số và chữ số La Mã .
- Làm các bài tập 14 , 15(a , b) trang 10 - SGK
- Và các bài tập từ 16 ,17 , 18 , 19 , 20 , 21 và bài 23 (SBT – trang 5 , 6) .
Hướng dẫn học ở nhà :
Chúc các em học tập đạt kết quả tốt
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_3_ghi_so_tu_nhien_truong.ppt



